Bản dịch của từ Novice trong tiếng Việt

Novice

Noun [U/C]

Novice (Noun)

nˈɑvəs
nˈɑvɪs
01

Một người mới làm quen và chưa có kinh nghiệm trong một công việc hoặc một tình huống nào đó.

A person new to and inexperienced in a job or situation.

Ví dụ

The novice volunteer struggled with the unfamiliar tasks.

Tình nguyện viên mới gặp khó khăn với công việc không quen.

The novice in the group was eager to learn from others.

Người mới trong nhóm rất háo hức học hỏi từ người khác.

The novice singer impressed the audience with her raw talent.

Ca sĩ mới ấn tượng khán giả bằng tài năng tự nhiên của mình.

02

Một người đã gia nhập một dòng tu và đang trong thời gian thử thách trước khi khấn.

A person who has entered a religious order and is under probation, before taking vows.

Ví dụ

The novice monk was learning the rituals of the temple.

Thầy tu mới đang học những nghi lễ của chùa.

She was a novice in the convent, preparing to take her vows.

Cô ấy là một thầy tu mới trong tu viện, chuẩn bị thề.

The novice nun was eager to fully commit to her faith.

Nữ tu mới rất hăng hái để hoàn toàn cam kết với đức tin của mình.

Dạng danh từ của Novice (Noun)

SingularPlural

Novice

Novices

Kết hợp từ của Novice (Noun)

CollocationVí dụ

Total novice

Người mới hoàn toàn

She's a total novice in social media marketing.

Cô ấy là một người mới hoàn toàn trong marketing truyền thông xã hội.

Young novice

Tân binh trẻ tuổi

The young novice eagerly joined the social project.

Người mới học trẻ tuổi hăng hái tham gia dự án xã hội.

Complete novice

Người mới hoàn toàn

She is a complete novice in social media marketing.

Cô ấy là một người mới hoàn toàn trong marketing truyền thông xã hội.

Political novice

Người mới vào chính trị

The social worker was a political novice seeking to make a difference.

Người làm công tác xã hội là một người mới vào chính trị mong muốn tạo ra sự khác biệt.

Chu Du Speak

Chat AI

Bạn

Luyện Speaking sử dụng Novice cùng Chu Du Speak

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp

Phù hợp nhất

Phù hợp

Ít phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp

Phù hợp nhất

Phù hợp

Ít phù hợp

Tần suất xuất hiện

3.0/8Trung bình
Listening
Rất thấp
Speaking
Trung bình
Reading
Trung bình
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Trung bình

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Giải đề IELTS Writing Task 1 và Task 2 ngày 23/01/2021
[...] Fresh graduates and workers typically do not have a stable job or a steady income yet, which may make it hard for them to cover the living expenses if they are to move out on their own [...]Trích: Giải đề IELTS Writing Task 1 và Task 2 ngày 23/01/2021

Idiom with Novice

Không có idiom phù hợp