Bản dịch của từ Novices trong tiếng Việt

Novices

Noun [U/C]
Chu Du Speak - Luyện Speaking với AI hiệu quả, phản hồi tức thì

Novices (Noun)

nˈɑvəsɪz
nˈɑvəsɪz
01

Một người mới hoặc thiếu kinh nghiệm trong một lĩnh vực hoặc tình huống nào đó.

A person who is new to or inexperienced in a field or situation

Ví dụ

Many novices joined the community service project last Saturday.

Nhiều người mới đã tham gia dự án phục vụ cộng đồng vào thứ Bảy vừa qua.

Novices do not understand the importance of teamwork in social events.

Những người mới không hiểu tầm quan trọng của làm việc nhóm trong các sự kiện xã hội.

Are novices welcome at the upcoming social gathering next week?

Có chào đón những người mới tại buổi gặp gỡ xã hội sắp tới không?

02

Trong một số giáo đoàn, đó là thành viên đang được đào tạo trước khi tuyên thệ.

In some religious orders a member who is undergoing training before taking vows

Ví dụ

Many novices join the monastery to learn about spiritual practices.

Nhiều người tập sự gia nhập tu viện để tìm hiểu về thực hành tâm linh.

Novices do not yet understand the importance of community service.

Những người tập sự chưa hiểu tầm quan trọng của dịch vụ cộng đồng.

Are novices required to complete a year of training before vows?

Có phải những người tập sự cần hoàn thành một năm huấn luyện trước khi thề không?

03

Người mới bắt đầu; người mới tham gia một tổ chức hoặc nhóm nào đó.

A beginner a person who has recently joined an organization or group

Ví dụ

Novices often struggle to understand social dynamics in large groups.

Những người mới thường gặp khó khăn trong việc hiểu động lực xã hội trong nhóm lớn.

Many novices do not participate in social events due to shyness.

Nhiều người mới không tham gia các sự kiện xã hội vì sự nhút nhát.

Are novices welcomed at community meetings to share their ideas?

Có phải những người mới được chào đón tại các cuộc họp cộng đồng để chia sẻ ý tưởng không?

Luyện nói từ vựng với Chu Du AI

/novices/

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp

Phù hợp nhất

Phù hợp

Ít phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp
Không có từ phù hợp

Tần suất xuất hiện

1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Giải đề IELTS Writing Task 1 và Task 2 ngày 23/01/2021
[...] Fresh graduates and workers typically do not have a stable job or a steady income yet, which may make it hard for them to cover the living expenses if they are to move out on their own [...]Trích: Giải đề IELTS Writing Task 1 và Task 2 ngày 23/01/2021

Idiom with Novices

Không có idiom phù hợp