Bản dịch của từ Nucleoside trong tiếng Việt
Nucleoside
Nucleoside (Noun)
Một hợp chất (ví dụ adenosine hoặc cytidine) bao gồm một bazơ purine hoặc pyrimidine liên kết với đường.
A compound eg adenosine or cytidine consisting of a purine or pyrimidine base linked to a sugar.
A nucleoside like adenosine is crucial for cellular energy.
Một nucleoside như adenosine rất quan trọng cho năng lượng tế bào.
Nucleosides do not directly provide energy like ATP does.
Nucleoside không cung cấp năng lượng trực tiếp như ATP.
Is nucleoside research important for social health issues?
Nghiên cứu về nucleoside có quan trọng cho các vấn đề sức khỏe xã hội không?