Bản dịch của từ Numbers trong tiếng Việt
Numbers

Numbers (Noun)
Số nhiều của số.
Plural of number.
Many numbers show the increase in social media usage among teenagers.
Nhiều số liệu cho thấy sự gia tăng sử dụng mạng xã hội ở thanh thiếu niên.
Not all numbers reflect the true impact of social programs.
Không phải tất cả số liệu đều phản ánh tác động thực sự của các chương trình xã hội.
What numbers indicate the level of social inequality in America?
Những số liệu nào chỉ ra mức độ bất bình đẳng xã hội ở Mỹ?
Dạng danh từ của Numbers (Noun)
Singular | Plural |
---|---|
Number | Numbers |
Họ từ
"Numbers" là danh từ số nhiều trong tiếng Anh, chỉ các ký hiệu hoặc giá trị định lượng biểu hiện một số lượng, thứ tự hoặc vị trí. Trong tiếng Anh Anh và tiếng Anh Mỹ, thuật ngữ này được sử dụng giống nhau mà không có sự khác biệt đáng kể về nghĩa hay cách viết. Tuy nhiên, cách phát âm có thể thay đổi nhẹ ở các vùng khác nhau. Từ "number" cũng có thể được sử dụng như một động từ, nghĩa là "đánh số".
Từ "numbers" có nguồn gốc từ tiếng Latinh "numerus", có nghĩa là "số" hoặc "chỉ số". Từ này đã được sử dụng trong nhiều ngữ cảnh khác nhau từ thời cổ đại, liên quan đến khái niệm đo đếm và xác định lượng. Sự phát triển của từ này trong tiếng Anh từ thế kỷ XIV đã củng cố vai trò của nó trong toán học và các lĩnh vực khoa học khác. Ngày nay, "numbers" không chỉ chỉ số lượng mà còn biểu thị các khái niệm trừu tượng hơn như thống kê và dữ liệu.
Từ "numbers" xuất hiện thường xuyên trong các phần của bài kiểm tra IELTS, bao gồm Listening, Reading, Writing và Speaking. Trong Listening và Reading, từ này thường liên quan đến số liệu và biểu đồ, yêu cầu thí sinh phân tích và so sánh thông tin. Trong Writing và Speaking, người thí sinh thường sử dụng từ này để mô tả số lượng hoặc tỷ lệ trong các chủ đề như kinh tế, xã hội. Ngoài ra, từ "numbers" cũng thường gặp trong các ngữ cảnh như thống kê, báo cáo và nghiên cứu.
Từ đồng nghĩa (Synonym)
Phù hợp nhất
Phù hợp
Ít phù hợp
Từ trái nghĩa (Antonym)
Tần suất xuất hiện
Tài liệu trích dẫn có chứa từ




Idiom with Numbers
Be in round numbers
The population of the city can be in round numbers 1 million.
Dân số của thành phố có thể là khoảng 1 triệu người.
Thành ngữ cùng nghĩa: express something in round numbers, be in round figures, in round figures...