Bản dịch của từ Nunc pro tunc trong tiếng Việt
Nunc pro tunc

Nunc pro tunc (Noun)
The judge issued a nunc pro tunc order last week.
Thẩm phán đã ban hành lệnh nunc pro tunc tuần trước.
They did not understand the nunc pro tunc implications of the ruling.
Họ không hiểu ý nghĩa nunc pro tunc của phán quyết.
What does nunc pro tunc mean in social justice cases?
Nunc pro tunc có nghĩa gì trong các vụ án công bằng xã hội?
Một thuật ngữ pháp lý chỉ các hành động có hiệu lực hồi tố.
A legal term denoting actions that have retroactive effect.
The court issued a nunc pro tunc order for last month's decision.
Tòa án đã ban hành lệnh nunc pro tunc cho quyết định tháng trước.
They did not apply nunc pro tunc for the social program change.
Họ đã không yêu cầu nunc pro tunc cho sự thay đổi chương trình xã hội.
Is a nunc pro tunc necessary for social service adjustments?
Liệu có cần một lệnh nunc pro tunc cho các điều chỉnh dịch vụ xã hội không?
The court issued a nunc pro tunc order for last year's case.
Tòa án đã ban hành lệnh nunc pro tunc cho vụ án năm ngoái.
The judge did not approve a nunc pro tunc decision for 2022.
Thẩm phán đã không phê duyệt quyết định nunc pro tunc cho năm 2022.
Is a nunc pro tunc order necessary for past social policies?
Liệu lệnh nunc pro tunc có cần thiết cho các chính sách xã hội trước đây không?