Bản dịch của từ Nunc pro tunc trong tiếng Việt

Nunc pro tunc

Noun [U/C]
Chu Du Speak - Luyện Speaking với AI hiệu quả, phản hồi tức thì

Nunc pro tunc (Noun)

nˈʌn pɹˈoʊ tˈʌn
nˈʌn pɹˈoʊ tˈʌn
01

Một cụm từ tiếng latinh có nghĩa là 'bây giờ cho lúc đó', được sử dụng trong các bối cảnh pháp lý để chỉ tác động hồi tố của một lệnh hoặc phán quyết của tòa án.

A latin phrase meaning 'now for then', used in legal contexts to refer to the retroactive effect of a court order or judgment.

Ví dụ
Được tạo bởi ZIM AI
02

Một thuật ngữ pháp lý chỉ các hành động có hiệu lực hồi tố.

A legal term denoting actions that have retroactive effect.

Ví dụ
Được tạo bởi ZIM AI
03

Trong pháp luật, một lệnh hoặc quyết định áp dụng cho một tình huống đã xảy ra trong quá khứ.

In law, an order or decision that applies to a situation that has occurred in the past.

Ví dụ
Được tạo bởi ZIM AI

Chu Du Speak

Chat AI

Bạn

Luyện Speaking sử dụng Nunc pro tunc cùng Chu Du Speak

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp
Không có từ phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp
Không có từ phù hợp

Tần suất xuất hiện

1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Idiom with Nunc pro tunc

Không có idiom phù hợp