Bản dịch của từ Nuts trong tiếng Việt

Nuts

Noun [U/C]
Chu Du Speak - Luyện Speaking với AI hiệu quả, phản hồi tức thì

Nuts (Noun)

nəts
nˈʌts
01

Số nhiều của hạt.

Plural of nut.

Ví dụ

She brought mixed nuts to the party for everyone to enjoy.

Cô ấy mang hạt hỗn hợp đến buổi tiệc để mọi người thưởng thức.

He doesn't like nuts, so he avoided the nut-filled dessert.

Anh ấy không thích hạt, vì vậy anh ấy tránh món tráng miệng chứa hạt.

Did you know that nuts are a common snack at social gatherings?

Bạn có biết rằng hạt là một loại mồi nhậu phổ biến tại các buổi họp mặt xã hội không?

02

(poker) một ván bài bất bại; ván bài poker tốt nhất hiện có.

Poker an unbeatable hand the best poker hand available.

Ví dụ

I always go all in when I have nuts in poker.

Tôi luôn đặt cược hết khi tôi có bộ ba nuts trong poker.

Having nuts in poker is rare and can lead to victory.

Có bộ ba nuts trong poker là hiếm và có thể dẫn đến chiến thắng.

Do you think having nuts guarantees a win in poker?

Bạn có nghĩ việc có bộ ba nuts đảm bảo chiến thắng trong poker không?

Dạng danh từ của Nuts (Noun)

SingularPlural

Nut

Nuts

Luyện nói từ vựng với Chu Du AI

/nuts/

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp

Phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp

Phù hợp nhất

Phù hợp

Ít phù hợp

Tần suất xuất hiện

1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Topic: Snacks | Bài mẫu IELTS Speaking Part 1 kèm từ vựng & audio
[...] We also enjoy snacking on roasted like sunflower seeds, pumpkin seeds, or cashews, which are often sold by street vendors or in local markets [...]Trích: Topic: Snacks | Bài mẫu IELTS Speaking Part 1 kèm từ vựng & audio

Idiom with Nuts

Get down to the nuts and bolts

ɡˈɛt dˈaʊn tˈu ðə nˈʌts ənd bˈoʊlts

Đi vào chi tiết/ Đi vào thực tế

To get down to the basic facts.

Let's get down to the nuts and bolts of the issue.

Hãy đi vào chi tiết cơ bản của vấn đề.

Nuts and bolts

nˈʌts ənd bˈoʊlts

Những điều cơ bản/ Cơ bản và chi tiết

The mundane workings of something; the basics of something.

Understanding the nuts and bolts of community engagement is crucial.

Hiểu rõ về cơ bản của việc tương tác cộng đồng là quan trọng.

dɹˈaɪv sˈʌmwˌʌn nˈʌts

Làm ai đó phát điên/ Làm ai đó bực mình

To annoy or irritate someone.

Her constant nagging really gets on my nerves.

Sự chê bai liên tục của cô ấy thực sự làm khó chịu cho tôi.

Thành ngữ cùng nghĩa: drive someone batty...