Bản dịch của từ Nymph trong tiếng Việt

Nymph

Noun [U/C]

Nymph (Noun)

01

Một linh hồn thần thoại của thiên nhiên được tưởng tượng là một thiếu nữ xinh đẹp sống trên sông, rừng hoặc các địa điểm khác.

A mythological spirit of nature imagined as a beautiful maiden inhabiting rivers woods or other locations.

Ví dụ

The nymph danced gracefully in the forest, enchanting all who saw her.

Nàng tiên múa grác trong rừng, quyến rũ những ai thấy cô ấy.

Legends often speak of nymphs residing near crystal-clear streams and waterfalls.

Huyền thoại thường kể về tiên nữ sinh sống gần những con suối trong veo và thác nước.

The painting depicted a nymph playing a harp under the moonlight.

Bức tranh miêu tả một nàng tiên chơi đàn harp dưới ánh trăng.

02

Một dạng côn trùng chưa trưởng thành không thay đổi nhiều khi lớn lên, ví dụ: chuồn chuồn, phù du hoặc châu chấu.

An immature form of an insect that does not change greatly as it grows eg a dragonfly mayfly or locust.

Ví dụ

The nymphs were studying together for their biology exam.

Các nai phục đang học cùng nhau cho kỳ thi sinh học của mình.

The garden was full of nymphs fluttering around the flowers.

Khu vườn đầy nai phục bay quanh những bông hoa.

In the pond, the nymphs were swimming gracefully under the sun.

Trong cái ao, các nai phục đang bơi một cách duyên dáng dưới ánh nắng mặt trời.

03

Một loài bướm chủ yếu có màu nâu thường xuyên lui tới các khu rừng và trảng rừng.

A mainly brown butterfly that frequents woods and forest glades.

Ví dụ

The nymph fluttered gracefully among the trees in the park.

Naĩ sinh đẹp đặc trong các cây ở công viên.

During the social gathering, we spotted a rare nymph species.

Trong buổi tập trung xã hội, chúng tôi phát hiện một loài naĩ hiếm.

The children were excited to find a nymph cocoon in the garden.

Các em trẻ hào hứng khi tìm thấy quả cổ naĩ trong vuồn.

Dạng danh từ của Nymph (Noun)

SingularPlural

Nymph

Nymphs

Chu Du Speak

Chat AI

Bạn

Luyện Speaking sử dụng Nymph cùng Chu Du Speak

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp

Phù hợp nhất

Phù hợp

Ít phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp

Phù hợp nhất

Ít phù hợp

Tần suất xuất hiện

1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Idiom with Nymph

Không có idiom phù hợp