Bản dịch của từ Obeys trong tiếng Việt

Obeys

Verb Noun [U/C]
Chu Du Speak - Luyện Speaking với AI hiệu quả, phản hồi tức thì

Obeys (Verb)

oʊbˈeɪz
oʊbˈeɪz
01

Tuân theo mệnh lệnh, chỉ đạo hoặc yêu cầu của (một người hoặc một quy tắc); trình cơ quan có thẩm quyền.

Comply with the command direction or request of a person or a rule submit to the authority of.

Ví dụ

Everyone obeys the laws to maintain a peaceful society.

Mọi người tuân thủ luật pháp để duy trì một xã hội hòa bình.

Students do not obey their teachers during class discussions.

Học sinh không tuân theo giáo viên trong các cuộc thảo luận lớp học.

Do citizens always obey the rules in public spaces?

Có phải công dân luôn tuân thủ các quy tắc ở nơi công cộng không?

Dạng động từ của Obeys (Verb)

Loại động từCách chia
V1

Động từ nguyên thể

Present simple (I/You/We/They)

Obey

V2

Quá khứ đơn

Past simple

Obeyed

V3

Quá khứ phân từ

Past participle

Obeyed

V4

Ngôi thứ 3 số ít

Present simple (He/She/It)

Obeys

V5

Hiện tại phân từ / Danh động từ

Verb-ing form

Obeying

Obeys (Noun)

01

Tuân thủ mệnh lệnh, luật pháp hoặc yêu cầu; phục tùng quyền lực của người khác.

Compliance with an order law or request submission to anothers authority.

Ví dụ

Everyone obeys the rules of the community center for social harmony.

Mọi người tuân theo quy tắc của trung tâm cộng đồng để hòa thuận xã hội.

Not all citizens obeys the laws during the protest in 2021.

Không phải tất cả công dân đều tuân theo luật pháp trong cuộc biểu tình năm 2021.

Do people obeys the guidelines given by social workers effectively?

Liệu mọi người có tuân theo hướng dẫn của nhân viên xã hội một cách hiệu quả không?

Chu Du Speak

Chat AI

Bạn

Luyện Speaking sử dụng Obeys cùng Chu Du Speak

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp

Phù hợp nhất

Phù hợp

Ít phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp
Không có từ phù hợp

Tần suất xuất hiện

1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Bài mẫu IELTS Writing Task 1 và Task 2 band 7 đề thi ngày 20/01/2022
[...] It is common knowledge that students should look up to their teachers and all of their instructions [...]Trích: Bài mẫu IELTS Writing Task 1 và Task 2 band 7 đề thi ngày 20/01/2022
Idea for IELTS Writing Topic Family: Phân tích và lên ý tưởng và bài mẫu
[...] Moreover, there have been many incidents in which carers from childcare centres abuse children or force them to by adopting corporal punishment [...]Trích: Idea for IELTS Writing Topic Family: Phân tích và lên ý tưởng và bài mẫu
Idea for IELTS Writing Topic Family: Phân tích và lên ý tưởng và bài mẫu
[...] Moreover, there have been many incidents in which carers from childcare centres abuse children or force them to by adopting corporal punishment [...]Trích: Idea for IELTS Writing Topic Family: Phân tích và lên ý tưởng và bài mẫu
Idea for IELTS Writing Topic Personality: Phân tích và lên ý tưởng và bài mẫu
[...] Firstly, they are unable to have the commanding power of a team and people will not them [...]Trích: Idea for IELTS Writing Topic Personality: Phân tích và lên ý tưởng và bài mẫu

Idiom with Obeys

Không có idiom phù hợp