Bản dịch của từ Obeys trong tiếng Việt
Obeys
Obeys (Verb)
Everyone obeys the laws to maintain a peaceful society.
Mọi người tuân thủ luật pháp để duy trì một xã hội hòa bình.
Students do not obey their teachers during class discussions.
Học sinh không tuân theo giáo viên trong các cuộc thảo luận lớp học.
Do citizens always obey the rules in public spaces?
Có phải công dân luôn tuân thủ các quy tắc ở nơi công cộng không?
Dạng động từ của Obeys (Verb)
Loại động từ | Cách chia | |
---|---|---|
V1 | Động từ nguyên thể Present simple (I/You/We/They) | Obey |
V2 | Quá khứ đơn Past simple | Obeyed |
V3 | Quá khứ phân từ Past participle | Obeyed |
V4 | Ngôi thứ 3 số ít Present simple (He/She/It) | Obeys |
V5 | Hiện tại phân từ / Danh động từ Verb-ing form | Obeying |
Obeys (Noun)
Tuân thủ mệnh lệnh, luật pháp hoặc yêu cầu; phục tùng quyền lực của người khác.
Compliance with an order law or request submission to anothers authority.
Everyone obeys the rules of the community center for social harmony.
Mọi người tuân theo quy tắc của trung tâm cộng đồng để hòa thuận xã hội.
Not all citizens obeys the laws during the protest in 2021.
Không phải tất cả công dân đều tuân theo luật pháp trong cuộc biểu tình năm 2021.
Do people obeys the guidelines given by social workers effectively?
Liệu mọi người có tuân theo hướng dẫn của nhân viên xã hội một cách hiệu quả không?
Từ đồng nghĩa (Synonym)
Phù hợp nhất
Phù hợp
Ít phù hợp