Bản dịch của từ Obituary trong tiếng Việt

Obituary

Noun [U/C]
Chu Du Speak - Luyện Speaking với AI hiệu quả, phản hồi tức thì

Obituary (Noun)

oʊbˈɪtʃuɛɹi
oʊbˈɪtʃuɛɹi
01

Thông báo về cái chết, đặc biệt là trên một tờ báo, thường bao gồm tiểu sử tóm tắt của người quá cố.

A notice of a death especially in a newspaper typically including a brief biography of the deceased person.

Ví dụ

She read her father's obituary in the local newspaper.

Cô ấy đọc bản tin tử tự của cha mình trong báo địa phương.

The obituary mentioned his contributions to the community.

Bản tin tử tự đề cập đến những đóng góp của anh ta cho cộng đồng.

Writing an obituary can be a way to honor loved ones.

Viết một bản tin tử tự có thể là cách để tôn vinh người thân yêu.

Dạng danh từ của Obituary (Noun)

SingularPlural

Obituary

Obituaries

Kết hợp từ của Obituary (Noun)

CollocationVí dụ

Publish obituary

Đăng thông cáo tang

She published her grandmother's obituary in the local newspaper.

Cô ấy đã đăng thông báo tử vong của bà nội cô ấy trong báo địa phương.

Print obituary

In tờ báo tử tế

He printed an obituary in the local newspaper.

Anh in thông cáo tang trong báo địa phương.

Read obituary

Đọc tin tức tang thương

She read the obituary of her late grandfather in the newspaper.

Cô ấy đọc bài tử tế của ông nội đã mất trong báo.

Write obituary

Viết bài tử vi

She wrote an obituary for her late grandfather.

Cô ấy viết một bài tử bút cho ông nội qua đời.

Chu Du Speak

Chat AI

Bạn

Luyện Speaking sử dụng Obituary cùng Chu Du Speak

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp

Phù hợp nhất

Phù hợp

Ít phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp

Phù hợp nhất

Ít phù hợp

Tần suất xuất hiện

1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Idiom with Obituary

Không có idiom phù hợp