Bản dịch của từ Obliterated trong tiếng Việt

Obliterated

Adjective Verb
Chu Du Speak - Luyện Speaking với AI hiệu quả, phản hồi tức thì

Obliterated (Adjective)

əˈblɪ.tɚˌeɪ.tɪd
əˈblɪ.tɚˌeɪ.tɪd
01

Bị phá hủy; (lỏng lẻo) bị hỏng không thể sửa chữa được.

Destroyed loosely broken beyond repair.

Ví dụ

The community center was obliterated after the storm last week.

Trung tâm cộng đồng đã bị phá hủy sau cơn bão tuần trước.

The town's history was not obliterated by the new developments.

Lịch sử của thị trấn không bị phá hủy bởi các phát triển mới.

Has the park been obliterated by the construction work?

Công viên đã bị phá hủy bởi công việc xây dựng chưa?

02

(nghĩa bóng) bị lãng quên.

Figurative forgotten.

Ví dụ

Many social issues have been obliterated in public discussions this year.

Nhiều vấn đề xã hội đã bị lãng quên trong các cuộc thảo luận công cộng năm nay.

The youth's concerns should not be obliterated by older generations' opinions.

Những mối quan tâm của giới trẻ không nên bị lãng quên bởi ý kiến của thế hệ trước.

Why are important social topics often obliterated in the media?

Tại sao các chủ đề xã hội quan trọng thường bị lãng quên trong truyền thông?

03

(từ lóng) rất say hoặc say xỉn; lãng phí.

Slang very drunk or intoxicated wasted.

Ví dụ

Last night, John was obliterated at the party on Main Street.

Tối qua, John say bí tỉ ở bữa tiệc trên phố Main.

She was not obliterated during her friend's wedding celebration last weekend.

Cô ấy không say bí tỉ trong lễ cưới của bạn cô tuần trước.

Was Mike obliterated after drinking six beers at the bar?

Mike có say bí tỉ sau khi uống sáu chai bia ở quán không?

Obliterated (Verb)

əblˈɪtɚeɪtɪd
əblˈɪtɚeɪtɪd
01

Quá khứ đơn và phân từ quá khứ của obliterate.

Simple past and past participle of obliterate.

Ví dụ

The community obliterated the negative stereotypes through awareness campaigns.

Cộng đồng đã xóa bỏ những định kiến tiêu cực thông qua các chiến dịch nâng cao nhận thức.

They did not obliterate the cultural heritage during the urban development.

Họ không xóa bỏ di sản văn hóa trong quá trình phát triển đô thị.

Did the new policies obliterate the existing social issues in the city?

Các chính sách mới có xóa bỏ những vấn đề xã hội hiện có trong thành phố không?

Dạng động từ của Obliterated (Verb)

Loại động từCách chia
V1

Động từ nguyên thể

Present simple (I/You/We/They)

Obliterate

V2

Quá khứ đơn

Past simple

Obliterated

V3

Quá khứ phân từ

Past participle

Obliterated

V4

Ngôi thứ 3 số ít

Present simple (He/She/It)

Obliterates

V5

Hiện tại phân từ / Danh động từ

Verb-ing form

Obliterating

Luyện nói từ vựng với Chu Du AI

/obliterated/

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp

Phù hợp nhất

Phù hợp

Ít phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp

Phù hợp nhất

Phù hợp

Ít phù hợp

Tần suất xuất hiện

1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Idiom with Obliterated

Không có idiom phù hợp