Bản dịch của từ Obscures trong tiếng Việt

Obscures

Verb Adjective
Chu Du Speak - Luyện Speaking với AI hiệu quả, phản hồi tức thì

Obscures (Verb)

əbskjˈʊɹz
əbskjˈʊɹz
01

Làm cho cái gì đó khó nhìn thấy hoặc khó hiểu.

To make something difficult to see or understand.

Ví dụ

The complex language obscures the main point of the social issue.

Ngôn ngữ phức tạp làm khó hiểu điểm chính của vấn đề xã hội.

The noise from the crowd obscures the speaker's voice during the debate.

Tiếng ồn từ đám đông làm che khuất giọng nói của diễn giả trong cuộc tranh luận.

Does the media obscures the truth about social inequality?

Liệu truyền thông có làm che khuất sự thật về bất bình đẳng xã hội không?

Dạng động từ của Obscures (Verb)

Loại động từCách chia
V1

Động từ nguyên thể

Present simple (I/You/We/They)

Obscure

V2

Quá khứ đơn

Past simple

Obscured

V3

Quá khứ phân từ

Past participle

Obscured

V4

Ngôi thứ 3 số ít

Present simple (He/She/It)

Obscures

V5

Hiện tại phân từ / Danh động từ

Verb-ing form

Obscuring

Obscures (Adjective)

01

Không rõ ràng hoặc minh bạch.

Not clear or transparent.

Ví dụ

The fog obscures the view of the city skyline during the festival.

Sương mù làm mờ tầm nhìn về đường chân trời thành phố trong lễ hội.

The report does not obscures the real issues we face in society.

Báo cáo không làm mờ những vấn đề thực sự mà chúng ta phải đối mặt trong xã hội.

Does the media often obscures the truth about social issues?

Phải chăng truyền thông thường làm mờ sự thật về các vấn đề xã hội?

Chu Du Speak

Chat AI

Bạn

Luyện Speaking sử dụng Obscures cùng Chu Du Speak

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp

Phù hợp nhất

Phù hợp

Ít phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp
Không có từ phù hợp

Tần suất xuất hiện

1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Idiom with Obscures

Không có idiom phù hợp