Bản dịch của từ Obstacle trong tiếng Việt

Obstacle

Noun [U/C]

Obstacle (Noun)

ˈɑbstəkl̩
ˈɑbstəkl̩
01

Một thứ cản đường một người hoặc ngăn cản hoặc cản trở sự tiến bộ.

A thing that blocks ones way or prevents or hinders progress.

Ví dụ

Financial difficulties can be an obstacle to education.

Khó khăn tài chính có thể là rào cản đối với giáo dục.

Language barriers are common obstacles for immigrants in new countries.

Rào cản ngôn ngữ là trở ngại phổ biến đối với người nhập cư ở các quốc gia mới.

Lack of transportation can be a major obstacle to accessing healthcare.

Thiếu phương tiện giao thông có thể là trở ngại lớn đối với việc tiếp cận dịch vụ y tế.

Dạng danh từ của Obstacle (Noun)

SingularPlural

Obstacle

Obstacles

Kết hợp từ của Obstacle (Noun)

CollocationVí dụ

Political obstacle

Rào cản chính trị

The lack of funding is a political obstacle to social progress.

Sự thiếu vốn là một trở ngại chính trị đối với tiến bộ xã hội.

Significant obstacle

Rào cản quan trọng

Financial constraints can be a significant obstacle to social mobility.

Ràng buộc tài chính có thể là một trở ngại đáng kể đối với cơ hội xã hội.

Chief obstacle

Rào cản chính

Financial constraints are the chief obstacle to social development.

Ràng buộc tài chính là rào cản chính đối với phát triển xã hội.

Greatest obstacle

Khó khăn lớn nhất

Lack of education is the greatest obstacle to social progress.

Thiếu giáo dục là rào cản lớn nhất đối với tiến bộ xã hội.

Major obstacle

Rào cản lớn

Financial constraints are a major obstacle to social development.

Hạn chế tài chính là một trở ngại lớn đối với phát triển xã hội.

Chu Du Speak

Chat AI

Bạn

Luyện Speaking sử dụng Obstacle cùng Chu Du Speak

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp

Phù hợp nhất

Phù hợp

Ít phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp

Phù hợp nhất

Phù hợp

Ít phù hợp

Tần suất xuất hiện

1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Trung bình
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

IELTS Speaking Part 1 Topic Success | Bài mẫu kèm phân tích từ vựng
[...] In my opinion, success is about overcoming and improving ourselves [...]Trích: IELTS Speaking Part 1 Topic Success | Bài mẫu kèm phân tích từ vựng
Giải đề IELTS Writing Task 1 và Task 2 ngày 10/08/2023
[...] The intricacies of modern life can undoubtedly pose formidable for the elderly [...]Trích: Giải đề IELTS Writing Task 1 và Task 2 ngày 10/08/2023
Describe an activity you enjoyed in your free time when you were young - Bài mẫu kèm từ vựng & audio
[...] The challenges and I faced during the hikes taught me resilience, determination, and problem-solving skills [...]Trích: Describe an activity you enjoyed in your free time when you were young - Bài mẫu kèm từ vựng & audio
Bài mẫu IELTS Writing task 2 – Đề thi ngày 2/4/2016
[...] For example, developed nations may encounter numerous in terms of transportation upon sending food and medicines to unhealthy regions scattering around Africa where people are facing the threat of famine or contagions [...]Trích: Bài mẫu IELTS Writing task 2 – Đề thi ngày 2/4/2016

Idiom with Obstacle

Không có idiom phù hợp