Bản dịch của từ Occident trong tiếng Việt

Occident

Noun [U/C]

Occident (Noun)

ˈɑksədˌɛnt
ˈɑksɪdn̩t
01

Phần chân trời nơi mặt trời xuất hiện lần cuối vào buổi tối; phần đó của trái đất hướng về phía hoàng hôn; phía tây.

The part of the horizon where the sun last appears in the evening; that part of the earth towards the sunset; the west.

Ví dụ

The Occident is associated with the concept of the setting sun.

Châu Âu được liên kết với khái niệm mặt trời lặn.

Many Western countries are located in the Occident.

Nhiều quốc gia phương Tây nằm ở phía Tây.

02

Thế giới phương tây; một phần của thế giới không bao gồm châu á và châu phi

The western world; the part of the world excluding asia and africa

Ví dụ

Many people from the occident travel to Asia for vacations.

Nhiều người từ phương tây đi du lịch đến châu Á.

The occident has different cultural traditions compared to Asia and Africa.

Phương tây có các truyền thống văn hóa khác so với châu Á và châu Phi.

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp
Không có từ phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp

Phù hợp

Ít phù hợp

Tần suất xuất hiện

1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Idiom with Occident

Không có idiom phù hợp