Bản dịch của từ Occident trong tiếng Việt
Occident
Noun [U/C]
Occident (Noun)
ˈɑksədˌɛnt
ˈɑksɪdn̩t
Ví dụ
The Occident is associated with the concept of the setting sun.
Châu Âu được liên kết với khái niệm mặt trời lặn.
Many Western countries are located in the Occident.
Nhiều quốc gia phương Tây nằm ở phía Tây.
Ví dụ
Many people from the occident travel to Asia for vacations.
Nhiều người từ phương tây đi du lịch đến châu Á.
The occident has different cultural traditions compared to Asia and Africa.
Phương tây có các truyền thống văn hóa khác so với châu Á và châu Phi.
Video ngữ cảnh
Từ đồng nghĩa (Synonym)
Độ phù hợp
Không có từ phù hợp
Từ trái nghĩa (Antonym)
Độ phù hợp
Phù hợp
Ít phù hợp
Tần suất xuất hiện
1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp
Tài liệu trích dẫn có chứa từ
Idiom with Occident
Không có idiom phù hợp