Bản dịch của từ Occupant trong tiếng Việt

Occupant

Noun [U/C]
Chu Du Speak - Luyện Speaking với AI hiệu quả, phản hồi tức thì

Occupant (Noun)

ˈɑkjəpn̩t
ˈɑkjəpn̩t
01

Người cư trú hoặc hiện diện trong một ngôi nhà, phương tiện, chỗ ngồi, v.v. tại một thời điểm nhất định.

A person who resides or is present in a house, vehicle, seat, etc., at a given time.

Ví dụ

The occupant of the apartment next door is a friendly young woman.

Người ở căn hộ bên cạnh là một phụ nữ trẻ thân thiện.

The car's occupant was listening to music while waiting for a friend.

Người ngồi trong xe đang nghe nhạc trong khi đợi một người bạn.

The train's occupant in seat 12A was reading a book during the journey.

Người ngồi trên tàu ở ghế 12A đang đọc sách trong suốt hành trình.

Dạng danh từ của Occupant (Noun)

SingularPlural

Occupant

Occupants

Kết hợp từ của Occupant (Noun)

CollocationVí dụ

Sole occupant

Người độc thân

The sole occupant of the house was a young girl.

Người ở một mình trong căn nhà là một cô gái trẻ.

Next occupant

Người kế vị

The next occupant of the apartment moved in last week.

Người dọn vào căn hộ kế tiếp đã chuyển vào tuần trước.

Previous occupant

Người cư trú trước đó

The previous occupant of the house left behind some belongings.

Người cư trú trước đó của căn nhà đã để lại một số đồ đạc.

Future occupant

Người cư ngụ tương lai

The future occupant of the apartment is a young couple.

Người ở tương lai của căn hộ là một cặp vợ chồng trẻ.

Present occupant

Cư dân hiện tại

The present occupant of the house is mr. smith.

Người cư trú hiện tại của căn nhà là ông smith.

Chu Du Speak

Chat AI

Bạn

Luyện Speaking sử dụng Occupant cùng Chu Du Speak

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp

Phù hợp nhất

Phù hợp

Ít phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp

Phù hợp nhất

Phù hợp

Ít phù hợp

Tần suất xuất hiện

1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Tổng hợp bài mẫu IELTS Writing Task 2 dạng Agree or Disagree
[...] Firstly, the skills and knowledge acquired in vocational courses are well-designed and suitable for a specific [...]Trích: Tổng hợp bài mẫu IELTS Writing Task 2 dạng Agree or Disagree
Áp dụng Idioms trong cách trả lời Describe a person - IELTS Speaking part 2
[...] Speaking of his he is working full-time as a Literature teacher at a local primary school [...]Trích: Áp dụng Idioms trong cách trả lời Describe a person - IELTS Speaking part 2
Bài mẫu IELTS Writing – Đề thi ngày 8/10/2016
[...] Although suitability based on gender is justifiable to some degree, reality, in my opinion, has proven otherwise [...]Trích: Bài mẫu IELTS Writing – Đề thi ngày 8/10/2016
Bài mẫu IELTS Writing – Đề thi ngày 8/10/2016
[...] On the other hand, I still believe there should not be any specific rules for compatibility regarding gender [...]Trích: Bài mẫu IELTS Writing – Đề thi ngày 8/10/2016

Idiom with Occupant

Không có idiom phù hợp