Bản dịch của từ Od trong tiếng Việt

Od

Noun [U/C] Verb
Chu Du Speak - Luyện Speaking với AI hiệu quả, phản hồi tức thì

Od (Noun)

ɑd
ɑd
01

Một sức mạnh giả thuyết từng được cho là lan tỏa khắp thiên nhiên và giải thích cho nhiều hiện tượng khác nhau, chẳng hạn như từ tính.

A hypothetical power once thought to pervade nature and account for various phenomena such as magnetism.

Ví dụ

Do you believe in the existence of od in our society?

Bạn có tin vào sự tồn tại của od trong xã hội chúng ta không?

There is no scientific evidence to support the concept of od.

Không có bằng chứng khoa học nào để ủng hộ khái niệm od.

The ancient Greeks believed in the power of od to explain phenomena.

Người Hy Lạp cổ đại tin vào sức mạnh của od để giải thích hiện tượng.

02

Một uyển ngữ cổ xưa dành cho chúa, được sử dụng trong câu cảm thán.

An archaic euphemism for god used in exclamations.

Ví dụ

Od! I can't believe the news about the social reform.

Ôi Chúa ơi! Tôi không thể tin tin tức về cải cách xã hội.

She never utters 'od' in her IELTS speaking practice.

Cô ấy không bao giờ nói 'Ôi Chúa ơi' trong luyện nói IELTS của mình.

Did you use 'od' in your essay about social issues?

Bạn có sử dụng 'Ôi Chúa ơi' trong bài luận của mình về vấn đề xã hội không?

03

Quá liều một loại thuốc gây nghiện.

An overdose of a narcotic drug.

Ví dụ

He suffered an od after taking too many painkillers.

Anh ấy bị od sau khi uống quá nhiều thuốc giảm đau.

She never experienced an od despite her chronic pain condition.

Cô ấy chưa từng trải qua od mặc dù cô ấy mắc bệnh đau mãn tính.

Did the patient have an od from misusing prescription medication?

Bệnh nhân có bị od do sử dụng sai thuốc kê đơn không?

Od (Verb)

ɑd
ɑd
01

Dùng thuốc quá liều.

Take an overdose of a drug.

Ví dụ

He OD'd on prescription pills before his IELTS exam.

Anh ta đã uống quá liều viên thuốc trước kỳ thi IELTS của mình.

She didn't OD on any substances during the speaking test.

Cô ấy không uống quá liều bất kỳ chất nào trong bài thi nói.

Did they OD on any medication before the writing section?

Họ đã uống quá liều bất kỳ loại thuốc nào trước phần viết không?

Luyện nói từ vựng với Chu Du AI

/od/

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp

Phù hợp

Ít phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp

Phù hợp

Ít phù hợp

Tần suất xuất hiện

1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Idiom with Od

Không có idiom phù hợp
Góp ý & Báo lỗi nội dungMọi phản hồi của bạn sẽ được lắng nghe và góp phần giúp ZIM cải thiện chất lượng từ điển tốt nhất.