Bản dịch của từ Off peak trong tiếng Việt

Off peak

Adjective Noun [U/C]
Chu Du Speak - Luyện Speaking với AI hiệu quả, phản hồi tức thì

Off peak (Adjective)

ˈɔfˌik
ˈɔfˌik
01

Liên quan đến thời điểm mà xe cộ, điện thoại, v.v. được sử dụng ít hơn bình thường và chi phí ít hơn.

Relating to a time when a vehicle, telephone, etc. is used less than usual and costs less.

Ví dụ

Off-peak train tickets are cheaper than peak-time tickets.

Vé tàu giờ thấp giá rẻ hơn vé giờ cao điểm.

Using the off-peak phone plan can save you money.

Sử dụng gói cước điện thoại giờ thấp có thể tiết kiệm tiền.

Off-peak electricity rates encourage energy conservation.

Giá điện giờ thấp khuyến khích tiết kiệm năng lượng.

02

Xảy ra hoặc có sẵn tại thời điểm một doanh nghiệp, dịch vụ, v.v. ít bận rộn hoặc đông đúc hơn.

Occurring or available at a time when a business, service, etc. is less busy or crowded.

Ví dụ

The off-peak train tickets were cheaper than the regular ones.

Vé tàu giờ giảm giá rẻ hơn vé thông thường.

During off-peak hours, the restaurant is usually less crowded.

Trong giờ giảm giá, nhà hàng thường ít đông.

She prefers to shop during off-peak times to avoid crowds.

Cô ấy thích mua sắm vào giờ giảm giá để tránh đám đông.

Off peak (Noun)

ˈɔfˌik
ˈɔfˌik
01

Thời điểm mà dịch vụ bớt bận rộn hoặc đắt đỏ hơn.

A time when a service is less busy or expensive.

Ví dụ

During off-peak hours, the gym is less crowded.

Trong giờ giảm giá, phòng tập ít người.

Off-peak train tickets are cheaper than peak time tickets.

Vé tàu giờ giảm giá rẻ hơn vé giờ cao điểm.

Restaurants offer discounts during off-peak periods to attract customers.

Nhà hàng giảm giá trong thời gian giảm giá để thu hút khách hàng.

02

Thời kỳ nhu cầu kinh doanh ít hơn.

A period of less demand in business.

Ví dụ

During off peak, the streets are less crowded with commuters.

Trong giờ thấp điểm, đường phố ít người qua lại hơn với người đi làm.

Off peak hours are ideal for running errands without long queues.

Giờ thấp điểm là thời gian lý tưởng để làm việc mà không phải xếp hàng dài.

Restaurants offer discounts during off peak to attract more customers.

Nhà hàng giảm giá trong giờ thấp điểm để thu hút nhiều khách hàng hơn.

Luyện nói từ vựng với Chu Du AI

/off peak/

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp
Không có từ phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp
Không có từ phù hợp

Tần suất xuất hiện

1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Idiom with Off peak

Không có idiom phù hợp