Bản dịch của từ Oilskin trong tiếng Việt
Oilskin
Noun [U/C]
Oilskin (Noun)
ˈɔɪlskɪn
ˈɔɪlskɪn
Ví dụ
Oilskin jackets are popular among fishermen for protection from the rain.
Áo khoác chống nước là phổ biến giữa ngư dân để bảo vệ khỏi mưa.
She doesn't like the smell of oilskin because it reminds her of work.
Cô ấy không thích mùi của áo khoác chống nước vì nó làm cô ấy nhớ đến công việc.
Do you think wearing oilskin can make a good impression in interviews?
Bạn nghĩ việc mặc áo khoác chống nước có thể tạo ấn tượng tốt trong phỏng vấn không?
Từ đồng nghĩa (Synonym)
Độ phù hợp
Không có từ phù hợp
Từ trái nghĩa (Antonym)
Độ phù hợp
Ít phù hợp
Tần suất xuất hiện
1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp
Tài liệu trích dẫn có chứa từ
Idiom with Oilskin
Không có idiom phù hợp