Bản dịch của từ Oilskin trong tiếng Việt

Oilskin

Noun [U/C]

Oilskin (Noun)

ˈɔɪlskɪn
ˈɔɪlskɪn
01

Vải cotton dày chống thấm dầu.

Heavy cotton cloth waterproofed with oil.

Ví dụ

Oilskin jackets are popular among fishermen for protection from the rain.

Áo khoác chống nước là phổ biến giữa ngư dân để bảo vệ khỏi mưa.

She doesn't like the smell of oilskin because it reminds her of work.

Cô ấy không thích mùi của áo khoác chống nước vì nó làm cô ấy nhớ đến công việc.

Do you think wearing oilskin can make a good impression in interviews?

Bạn nghĩ việc mặc áo khoác chống nước có thể tạo ấn tượng tốt trong phỏng vấn không?

Chu Du Speak

Chat AI

Bạn

Luyện Speaking sử dụng Oilskin cùng Chu Du Speak

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp
Không có từ phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp

Ít phù hợp

Tần suất xuất hiện

1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Idiom with Oilskin

Không có idiom phù hợp