Bản dịch của từ Oily skin trong tiếng Việt
Oily skin
Noun [U/C]

Oily skin (Noun)
ˈɔɪli skˈɪn
ˈɔɪli skˈɪn
01
Dáng có nhiều dầu, dẫn đến vẻ ngoài bóng nhấy và thường liên quan đến mụn.
Skin with an excess of oil, leading to a shiny appearance and often associated with acne.
Ví dụ
Được tạo bởi ZIM AI
Ví dụ
Được tạo bởi ZIM AI
Da dầu là tình trạng da có sự sản xuất bã nhờn dư thừa, thường dẫn đến lỗ chân lông to và xu hướng hình thành mụn. Tình trạng này chủ yếu xảy ra do di truyền, hormone hoặc chế độ ăn uống. Trong tiếng Anh, "oily skin" được sử dụng giống nhau cả ở Anh và Mỹ. Tuy nhiên, cách phát âm có thể khác nhau đôi chút, với trọng âm và ngữ điệu thay đổi tùy thuộc vào địa phương.
Từ đồng nghĩa (Synonym)
Độ phù hợp
Không có từ phù hợp
Từ trái nghĩa (Antonym)
Độ phù hợp
Không có từ phù hợp
Tần suất xuất hiện
1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp
Tài liệu trích dẫn có chứa từ
Idiom with Oily skin
Không có idiom phù hợp