Bản dịch của từ Oily skin trong tiếng Việt

Oily skin

Noun [U/C]
Chu Du Speak - Luyện Speaking với AI hiệu quả, phản hồi tức thì

Oily skin(Noun)

ˈɔɪli skˈɪn
ˈɔɪli skˈɪn
01

Dáng có nhiều dầu, dẫn đến vẻ ngoài bóng nhấy và thường liên quan đến mụn.

Skin with an excess of oil, leading to a shiny appearance and often associated with acne.

Ví dụ
02

Một loại da thường gặp, có thể dẫn đến tắc lỗ chân lông và mụn.

A common skin type that can result in clogged pores and breakouts.

Ví dụ
03

Da có thể cần các sản phẩm chăm sóc da cụ thể để quản lý sản xuất dầu.

Skin that may require specific skincare products to manage oil production.

Ví dụ

Mô tả từ

Mô tả chung, Nguồn gốc và lịch sử, Tần suất và ngữ cảnh