Bản dịch của từ Old flame trong tiếng Việt

Old flame

Noun [U/C]
Chu Du Speak - Luyện Speaking với AI hiệu quả, phản hồi tức thì

Old flame (Noun)

ˈoʊld flˈeɪm
ˈoʊld flˈeɪm
01

Một người yêu hoặc bạn tình cũ.

A former lover or romantic partner.

Ví dụ

She met her old flame at the reunion last Saturday.

Cô ấy gặp lại người tình cũ tại buổi họp mặt thứ bảy tuần trước.

He doesn't want to see his old flame again.

Anh ấy không muốn gặp lại người tình cũ của mình.

Did you hear about her old flame coming to town?

Bạn có nghe về người tình cũ của cô ấy đến thành phố không?

02

Một người mà ai đó đã từng có mối quan hệ lãng mạn trong quá khứ.

A person with whom one has had a romantic relationship in the past.

Ví dụ

My old flame, Sarah, visited me last week for coffee.

Ngọn lửa cũ của tôi, Sarah, đã ghé thăm tôi tuần trước để uống cà phê.

I don't want to meet my old flame at the party.

Tôi không muốn gặp ngọn lửa cũ của mình tại bữa tiệc.

Did you see your old flame at the reunion last month?

Bạn đã thấy ngọn lửa cũ của mình tại buổi hội ngộ tháng trước chưa?

03

Một thuật ngữ thể hiện tình cảm cho người mà ai đó đã từng yêu trước đây.

An affectionate term for someone one has loved before.

Ví dụ

My old flame, Sarah, visited me at the party last weekend.

Ngọn lửa cũ của tôi, Sarah, đã đến thăm tôi tại bữa tiệc cuối tuần qua.

I don't want to meet my old flame after so many years.

Tôi không muốn gặp lại ngọn lửa cũ của mình sau nhiều năm.

Did you see your old flame at the reunion last month?

Bạn có thấy ngọn lửa cũ của mình tại buổi hội ngộ tháng trước không?

Luyện nói từ vựng với Chu Du AI

/old flame/

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp
Không có từ phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp
Không có từ phù hợp

Tần suất xuất hiện

1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Idiom with Old flame

Không có idiom phù hợp