Bản dịch của từ Oman trong tiếng Việt

Oman

Noun [U/C]

Oman (Noun)

oʊmˈɑn
oʊmˈɑn
01

Một loại vải muslin mềm, mịn dùng làm khăn quàng cổ, mũ đội đầu, v.v.

A soft, fine muslin fabric used for scarves, headdresses, etc.

Ví dụ

She wore a delicate oman scarf to the social event.

Cô ấy đeo chiếc khăn oman mảnh mai tới sự kiện xã hội.

The elegant headdress made of oman fabric caught everyone's attention.

Chiếc nơi đầu tinh tế được làm từ vải oman thu hút sự chú ý của mọi người.

The women at the social gathering wore oman headdresses gracefully.

Những phụ nữ tại buổi tụ tập xã hội đều đội nơi đầu oman một cách duyên dáng.

Kết hợp từ của Oman (Noun)

CollocationVí dụ

Good omen

Dấu hiệu tốt

Seeing a rainbow before the event was a good omen.

Thấy cầu vồng trước sự kiện là dấu hiệu tốt.

Bad omen

Dấu hiệu xấu

Seeing a black cat crossing the road is considered a bad omen.

Nhìn thấy một con mèo đen băng qua đường được coi là điềm xấu.

Evil omen

Điềm xấu

Seeing a black cat is considered an evil omen in some cultures.

Nhìn thấy một con mèo đen được coi là một dấu hiệu xấu trong một số văn hóa.

Ill omen

Báo điềm xấu

Seeing a black cat is considered an ill omen in some cultures.

Nhìn thấy một con mèo đen được coi là một dấu hiệu xấu trong một số văn hóa.

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp
Không có từ phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp
Không có từ phù hợp

Tần suất xuất hiện

1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Idiom with Oman

Không có idiom phù hợp