Bản dịch của từ Ombudsperson trong tiếng Việt

Ombudsperson

Noun [U/C]
Chu Du Speak - Luyện Speaking với AI hiệu quả, phản hồi tức thì

Ombudsperson (Noun)

ˌɑmbəpsdˈɔɹsən
ˌɑmbəpsdˈɔɹsən
01

Người đóng vai trò là thanh tra viên (được sử dụng như một biện pháp thay thế trung lập).

A person acting as an ombudsman used as a neutral alternative.

Ví dụ

The ombudsperson resolved the conflict between the neighbors peacefully.

Người đại diện đã giải quyết xung đột giữa hàng xóm một cách hòa bình.

The ombudsperson did not take sides in the community dispute.

Người đại diện không đứng về phía nào trong tranh chấp cộng đồng.

Can the ombudsperson help with our social issues at school?

Người đại diện có thể giúp giải quyết vấn đề xã hội ở trường không?

Luyện nói từ vựng với Chu Du AI

/ombudsperson/

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp
Không có từ phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp
Không có từ phù hợp

Tần suất xuất hiện

1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Idiom with Ombudsperson

Không có idiom phù hợp