Bản dịch của từ Omelette trong tiếng Việt

Omelette

Noun [U/C]

Omelette (Noun)

01

Một đĩa trứng đánh được nấu trong chảo rán và phục vụ đơn giản hoặc với lớp phủ hoặc nhân mặn hoặc ngọt.

A dish of beaten eggs cooked in a frying pan and served plain or with a savoury or sweet topping or filling.

Ví dụ

I enjoy making omelettes for breakfast every morning.

Tôi thích làm món trứng ốp-la cho bữa sáng mỗi sáng.

She doesn't like the taste of omelettes with cheese.

Cô ấy không thích vị của món trứng ốp-la với phô mai.

Do you prefer omelettes with vegetables or with ham?

Bạn thích món trứng ốp-la với rau cải hay với thịt giăm bông?

Maria made a delicious omelette for breakfast.

Maria đã làm một chiếc bánh trứng ngon cho bữa sáng.

I don't like omelette with cheese, it's too salty.

Tôi không thích bánh trứng với phô mai, nó quá mặn.

Dạng danh từ của Omelette (Noun)

SingularPlural

Omelette

Omelettes

Chu Du Speak

Chat AI

Bạn

Luyện Speaking sử dụng Omelette cùng Chu Du Speak

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp
Không có từ phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp

Ít phù hợp

Tần suất xuất hiện

1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Bài mẫu IELTS Speaking Part 1 chủ đề Morning Time kèm từ vựng
[...] To be honest, I often cook brunch, including an and a cup of tea [...]Trích: Bài mẫu IELTS Speaking Part 1 chủ đề Morning Time kèm từ vựng

Idiom with Omelette

Không có idiom phù hợp