Bản dịch của từ Omelette trong tiếng Việt
Omelette
Noun [U/C]
Omelette (Noun)
Ví dụ
I enjoy making omelettes for breakfast every morning.
Tôi thích làm món trứng ốp-la cho bữa sáng mỗi sáng.
She doesn't like the taste of omelettes with cheese.
Cô ấy không thích vị của món trứng ốp-la với phô mai.
Do you prefer omelettes with vegetables or with ham?
Bạn thích món trứng ốp-la với rau cải hay với thịt giăm bông?
Maria made a delicious omelette for breakfast.
Maria đã làm một chiếc bánh trứng ngon cho bữa sáng.
I don't like omelette with cheese, it's too salty.
Tôi không thích bánh trứng với phô mai, nó quá mặn.
Dạng danh từ của Omelette (Noun)
Singular | Plural |
---|---|
Omelette | Omelettes |
Từ đồng nghĩa (Synonym)
Độ phù hợp
Không có từ phù hợp
Từ trái nghĩa (Antonym)
Độ phù hợp
Ít phù hợp
Tần suất xuất hiện
1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp
Tài liệu trích dẫn có chứa từ
[...] To be honest, I often cook brunch, including an and a cup of tea [...]Trích: Bài mẫu IELTS Speaking Part 1 chủ đề Morning Time kèm từ vựng
Idiom with Omelette
Không có idiom phù hợp