Bản dịch của từ On approval trong tiếng Việt

On approval

Idiom
Chu Du Speak - Luyện Speaking với AI hiệu quả, phản hồi tức thì

On approval (Idiom)

01

Với điều kiện là điều gì đó phải được đồng ý trước khi thực hiện bất kỳ hành động chính thức nào.

With the condition that something must be agreed to before any formal action is taken.

Ví dụ

The project will start on approval from the community council next week.

Dự án sẽ bắt đầu khi có sự chấp thuận từ hội đồng cộng đồng tuần tới.

The city did not implement the new policy on approval from residents.

Thành phố đã không thực hiện chính sách mới khi không có sự chấp thuận từ cư dân.

Is the event planned