Bản dịch của từ On duty trong tiếng Việt
On duty

On duty (Phrase)
Tham gia hoặc chịu trách nhiệm về một nhiệm vụ hoặc chức năng cụ thể.
Engaged in or responsible for a specified duty or function.
She is on duty at the community center every Saturday.
Cô ấy đang trực tại trung tâm cộng đồng mỗi thứ bảy.
He is not on duty during the weekend social events.
Anh ấy không trực trong các sự kiện xã hội cuối tuần.
Are you on duty for the upcoming charity fundraiser?
Bạn có đang trực cho sự gây quỹ từ thiện sắp tới không?
Cụm từ "on duty" thường được sử dụng để chỉ trạng thái hoặc trách nhiệm làm việc của một cá nhân trong một khoảng thời gian xác định, đặc biệt trong các nghề nghiệp yêu cầu sự hiện diện và thực hiện nhiệm vụ như bác sĩ, cảnh sát, hoặc nhân viên cứu hộ. Trong tiếng Anh Anh và tiếng Anh Mỹ, cụm từ này không có sự khác biệt lớn về nghĩa hay cách viết. Tuy nhiên, cách phát âm có thể thay đổi đôi chút giữa hai phương ngữ này. "On duty" còn được dùng để nhấn mạnh tính chất nghiêm túc và lòng tận tụy trong công việc.
Cụm từ "on duty" có nguồn gốc từ tiếng Latinh, từ "officium", có nghĩa là "nhiệm vụ" hoặc "trách nhiệm". Từ này đã trải qua sự phát triển ngữ nghĩa qua nhiều thế kỷ, từ việc phục vụ công cộng đến các nghĩa hẹp hơn trong ngày nay. Hiện tại, "on duty" ám chỉ tới trạng thái làm việc, có trách nhiệm và sẵn sàng phục vụ, phản ánh sự liên kết với trách nhiệm mà từ gốc đã mang.
Cụm từ "on duty" thường xuất hiện trong các bài thi IELTS, đặc biệt trong thành phần Nghe và Nói, khi mô tả tình huống của công việc và trách nhiệm. Tần suất sử dụng trong các tình huống liên quan đến chuyên môn, an ninh, y tế và dịch vụ công cộng rất cao, phản ánh nghĩa vụ của nhân viên trong việc thực hiện nhiệm vụ của họ. Ngoài ra, cụm từ này cũng được thấy trong văn bản quản lý, luật pháp và báo cáo kỹ thuật, nhấn mạnh trạng thái sẵn sàng phục vụ hoặc làm việc.
Từ đồng nghĩa (Synonym)
Phù hợp
Ít phù hợp
Từ trái nghĩa (Antonym)
Tần suất xuất hiện
Tài liệu trích dẫn có chứa từ



