Bản dịch của từ On the air trong tiếng Việt

On the air

Idiom
Chu Du Speak - Luyện Speaking với AI hiệu quả, phản hồi tức thì

On the air (Idiom)

01

Đang trong quá trình phát sóng.

In the process of being broadcast.

Ví dụ

The new social program is currently on the air every Wednesday evening.

Chương trình xã hội mới hiện đang phát sóng mỗi tối thứ Tư.

The radio show is not on the air right now due to technical issues.

Chương trình phát thanh hiện không phát sóng do sự cố kỹ thuật.

Is the charity event on the air this weekend for everyone to listen?

Sự kiện từ thiện có phát sóng vào cuối tuần này để mọi người nghe không?

02

Trong tình trạng công khai hoặc được công chúng chú ý.

In a state of publicity or public attention.

Ví dụ

The new show is currently on the air every Friday night.

Chương trình mới hiện đang phát sóng vào tối thứ Sáu.

The debate is not on the air this week due to scheduling conflicts.

Cuộc tranh luận này không phát sóng tuần này do xung đột lịch trình.

Is the charity event still on the air this Sunday?

Sự kiện từ thiện có phát sóng vào Chủ nhật này không?

03

Không có bất kỳ thực tế cụ thể hoặc vật lý nào.

Not having any concrete or physical reality.

Ví dụ

Many social issues seem to be on the air today.

Nhiều vấn đề xã hội dường như không có thực hôm nay.

These ideas are not just on the air; they impact lives.

Những ý tưởng này không chỉ là lý thuyết; chúng ảnh hưởng đến cuộc sống.

Are these social trends really on the air or tangible?

Những xu hướng xã hội này có thực sự không có thực hay không?

Luyện nói từ vựng với Chu Du AI

/on the air/

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp
Không có từ phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp
Không có từ phù hợp

Tần suất xuất hiện

1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Bài mẫu IELTS Writing Task 1 và Task 2 band 7 đề thi ngày 18/12/2021
[...] This captured energy then turns flowing through the system into warm [...]Trích: Bài mẫu IELTS Writing Task 1 và Task 2 band 7 đề thi ngày 18/12/2021
Giải đề IELTS Writing Task 1 và Task 2 ngày 16/12/2023
[...] Overall, the usage of all forms of transportation increased, except for travel [...]Trích: Giải đề IELTS Writing Task 1 và Task 2 ngày 16/12/2023
Bài mẫu IELTS Writing task 2 – Đề thi ngày 8/6/2017
[...] Air qualities there are the worst in the world, with thick layers of smog covering the atmosphere [...]Trích: Bài mẫu IELTS Writing task 2 – Đề thi ngày 8/6/2017
IELTS Speaking Part 1: Plants & Gardening - Bài mẫu & từ vựng
[...] From an environmental perspective, plants can purify the and provide shade [...]Trích: IELTS Speaking Part 1: Plants & Gardening - Bài mẫu & từ vựng

Idiom with On the air

Không có idiom phù hợp