Bản dịch của từ On track trong tiếng Việt

On track

Adjective Adverb Phrase
Chu Du Speak - Luyện Speaking với AI hiệu quả, phản hồi tức thì

On track (Adjective)

ˈɑn tɹˈæk
ˈɑn tɹˈæk
01

Đi đúng hướng và tiến bộ.

Moving in the right direction and making progress.

Ví dụ

Her study schedule keeps her on track for the IELTS exam.

Lịch học của cô ấy giữ cô ấy trên đúng lịch trình cho kỳ thi IELTS.

Not practicing regularly can put you off track in your preparation.

Không luyện tập đều đặn có thể làm bạn lạc khỏi lịch trình chuẩn bị của mình.

Are you confident that you are on track to achieve your goals?

Bạn có tự tin rằng bạn đang trên đúng lịch trình để đạt được mục tiêu của mình không?

On track (Adverb)

ˈɑn tɹˈæk
ˈɑn tɹˈæk
01

Đi đúng hướng và tiến bộ.

Moving in the right direction and making progress.

Ví dụ

She is on track to achieve her IELTS target score.

Cô ấy đang trên đúng hướng để đạt được điểm mục tiêu IELTS của mình.

He is not on track with his writing practice schedule.

Anh ấy không đang trên đúng hướng với lịch tập viết của mình.

Are you on track to finish your speaking preparation by next week?

Bạn có đang trên đúng hướng để hoàn thành việc chuẩn bị nói của mình vào tuần sau không?

On track (Phrase)

ˈɑn tɹˈæk
ˈɑn tɹˈæk
01

Làm những gì cần thiết để đạt được một kết quả cụ thể.

Doing what is necessary in order to achieve a particular result.

Ví dụ

She is on track to graduate next year.

Cô ấy đang trên đúng lộ trình để tốt nghiệp vào năm sau.

They are not on track with their social media campaign.

Họ không đang trên đúng lộ trình với chiến dịch truyền thông xã hội của họ.

Are you on track to meet the IELTS writing deadline?

Bạn có đang trên đúng lộ trình để đáp ứng thời hạn viết IELTS không?

Luyện nói từ vựng với Chu Du AI

/on track/

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp

Phù hợp nhất

Phù hợp

Ít phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp
Không có từ phù hợp

Tần suất xuất hiện

1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Giải đề IELTS Writing Task 1 và Task 2 ngày 11/05/2023
[...] For example, social media platforms, such as Facebook or Instagram, are believed to user activity and browsing history to serve up targeted adverts [...]Trích: Giải đề IELTS Writing Task 1 và Task 2 ngày 11/05/2023
Describe an invention that has changed the world in a positive way
[...] Also, this kind of portable device also comprises many other handy features, such as maps, studying and researching, entertaining and so on [...]Trích: Describe an invention that has changed the world in a positive way
Giải đề IELTS Writing Task 1 và Task 2 ngày 11/05/2023
[...] E. G: The use of facial recognition technology can invade personal privacy by allowing companies and governments to individuals without their consent [...]Trích: Giải đề IELTS Writing Task 1 và Task 2 ngày 11/05/2023
IELTS Speaking Part 1 chủ đề Punctuality | Từ vựng liên quan và bài mẫu
[...] Besides, thanks to keeping of the time, I can remind other people as well, therefore, they may have a positive look at me [...]Trích: IELTS Speaking Part 1 chủ đề Punctuality | Từ vựng liên quan và bài mẫu

Idiom with On track

Không có idiom phù hợp