Bản dịch của từ One to one trong tiếng Việt

One to one

Adjective Phrase
Chu Du Speak - Luyện Speaking với AI hiệu quả, phản hồi tức thì

One to one (Adjective)

wˈoʊntˌun
wˈoʊntˌun
01

Liên quan đến một tình huống trong đó một thứ chỉ tồn tại trong khi một thứ khác tồn tại hoặc có cùng tỷ lệ, số lượng hoặc số lượng như một thứ khác.

Involving a situation in which one thing exists only while another exists, or having the same rate, number, or amount as something else.

Ví dụ

The one to one mentoring program helped students improve their skills.

Chương trình hướng dẫn một kèm một giúp sinh viên cải thiện kỹ năng của họ.

The organization aims to establish a one to one support system for members.

Tổ chức nhằm mục tiêu thiết lập một hệ thống hỗ trợ một kèm một cho các thành viên.

The charity event raised funds through a one to one donation matching scheme.

Sự kiện từ thiện gây quỹ thông qua một kế hoạch phù hợp quyên góp một kèm một.

One to one (Phrase)

wˈoʊntˌun
wˈoʊntˌun
01

Đề cập đến một tình huống trong đó hai sự vật hoặc con người bình đẳng hoặc trong một mối quan hệ cân bằng.

Refers to a situation where two things or people are equal or in a balanced relationship.

Ví dụ

The mentorship program aims to establish a one to one relationship.

Chương trình hướng dẫn nhằm thiết lập mối quan hệ một đến một.

Each volunteer will be paired with one student for individual attention.

Mỗi tình nguyện viên sẽ được ghép với một học sinh để chú ý cá nhân.

In the support group, members share experiences in a one to one setting.

Trong nhóm hỗ trợ, các thành viên chia sẻ kinh nghiệm trong một cài đặt một đến một.

Luyện nói từ vựng với Chu Du AI

/one to one/

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp
Không có từ phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp

Ít phù hợp

Tần suất xuất hiện

1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Bài mẫu IELTS Writing Task 1 và Task 2 band 7 đề thi ngày 15/01/2022
[...] On the hand, committing to job can ensure financial stability for employees [...]Trích: Bài mẫu IELTS Writing Task 1 và Task 2 band 7 đề thi ngày 15/01/2022
Từ vựng IELTS Speaking Part 2 chủ đề Friends - Topic: Describe a person who impressed you most when you were in primary school
[...] Minh and I have stuck together through thick and thin, we are always there for another when of us needs a shoulder to cry on [...]Trích: Từ vựng IELTS Speaking Part 2 chủ đề Friends - Topic: Describe a person who impressed you most when you were in primary school
Bài mẫu IELTS Writing Task 2 cho chủ đề children ngày 03/12/2020
[...] In addition, because there is only “first place,” only child can achieve that position [...]Trích: Bài mẫu IELTS Writing Task 2 cho chủ đề children ngày 03/12/2020
Giải đề và bài mẫu IELTS Writing cho chủ đề Commuting
[...] Additionally, spending more and more time commuting leaves less time for other more important activities, like spending time with loved or pursuing one's hobbies [...]Trích: Giải đề và bài mẫu IELTS Writing cho chủ đề Commuting

Idiom with One to one

Không có idiom phù hợp