Bản dịch của từ Op trong tiếng Việt

Op

Noun [U/C] Verb Adjective
Chu Du Speak - Luyện Speaking với AI hiệu quả, phản hồi tức thì

Op (Noun)

ˈɔp
ˈɑp
01

(tiếng lóng trên internet, chủ yếu ở số nhiều) cắt bớt quan điểm.

(internet slang, chiefly in the plural) clipping of opinion.

Ví dụ

She shared her political ops on social media.

Cô ấy chia sẻ ý kiến chính trị của mình trên mạng xã hội.

Reading different ops helps broaden perspectives online.

Đọc các ý kiến khác nhau giúp mở rộng tầm nhìn trực tuyến.

People often express their ops freely on the internet.

Mọi người thường tự do bày tỏ ý kiến của mình trên internet.

02

(không chính thức) cắt bớt hoạt động.

(informal) clipping of operation.

Ví dụ

The police are conducting an op to catch the criminals.

Cảnh sát đang tiến hành một chiến dịch để bắt tội phạm.

The charity organization organized an op to help the homeless.

Tổ chức từ thiện tổ chức một chiến dịch để giúp người vô gia cư.

The government launched an op to improve public health services.

Chính phủ đã khởi động một chiến dịch để cải thiện dịch vụ y tế công cộng.

03

(chủ yếu là thuộc tính) dấu chấm lửng của nghệ thuật op.

(chiefly attributive) ellipsis of op art.

Ví dụ

The art exhibition showcased a collection of op pieces.

Cuộc triển lãm nghệ thuật trưng bày một bộ sưu tập các tác phẩm op.

Op works often feature bold geometric patterns and bright colors.

Các tác phẩm op thường có các mẫu hình học mạnh mẽ và màu sắc sáng.

Op artists from the 1960s were known for their optical illusions.

Các nghệ sĩ op từ những năm 1960 nổi tiếng với các ảo ảnh của họ.

Dạng danh từ của Op (Noun)

SingularPlural

Op

Ops

Op (Verb)

ˈɔp
ˈɑp
01

(chuyển tiếp, internet) để thăng cấp (người dùng irc) lên nhà điều hành.

(transitive, internet) to promote (an irc user) to an operator.

Ví dụ

She asked the admin to op her in the chatroom.

Cô ấy yêu cầu quản trị viên op cô ấy trong phòng chat.

He was oped by the moderator for his helpful contributions.

Anh ấy đã được mod op vì những đóng góp hữu ích của mình.

The user was oped during the online event for managing well.

Người dùng đã được op trong sự kiện trực tuyến vì quản lý tốt.

Dạng động từ của Op (Verb)

Loại động từCách chia
V1

Động từ nguyên thể

Present simple (I/You/We/They)

Op

V2

Quá khứ đơn

Past simple

Opped

V3

Quá khứ phân từ

Past participle

Opped

V4

Ngôi thứ 3 số ít

Present simple (He/She/It)

Ops

V5

Hiện tại phân từ / Danh động từ

Verb-ing form

Opping

Op (Adjective)

ˈɔp
ˈɑp
01

Dạng viết chữ thay thế của op.

Alternative letter-case form of op.

Ví dụ

The social media influencer had an op style for her posts.

Người ảnh hưởng trên mạng xã hội có phong cách op trong bài đăng của mình.

The op fashion trend became popular among young people.

Xu hướng thời trang op trở nên phổ biến giữa giới trẻ.

The op design of the new smartphone appealed to many users.

Thiết kế op của chiếc điện thoại thông minh mới thu hút nhiều người dùng.

Luyện nói từ vựng với Chu Du AI

/op/

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp
Không có từ phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp
Không có từ phù hợp

Tần suất xuất hiện

1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Trung bình
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Idiom with Op

Không có idiom phù hợp