Bản dịch của từ Opening trong tiếng Việt

Opening

Verb Adjective
Chu Du Speak - Luyện Speaking với AI hiệu quả, phản hồi tức thì

Opening (Verb)

ˈoʊpənɪŋ
ˈoʊpənɪŋ
01

Phân từ hiện tại và gerund của open.

Present participle and gerund of open.

Ví dụ

She is attending the grand opening of the new store.

Cô ấy đang tham dự lễ khai trương cửa hàng mới.

They are celebrating the opening of a community center.

Họ đang tổ chức lễ khai trương một trung tâm cộng đồng.

The opening ceremony will start at 9 AM sharp.

Lễ khai trương sẽ bắt đầu đúng 9 giờ sáng.

Dạng động từ của Opening (Verb)

Loại động từCách chia
V1

Động từ nguyên thể

Present simple (I/You/We/They)

Open

V2

Quá khứ đơn

Past simple

Opened

V3

Quá khứ phân từ

Past participle

Opened

V4

Ngôi thứ 3 số ít

Present simple (He/She/It)

Opens

V5

Hiện tại phân từ / Danh động từ

Verb-ing form

Opening

Opening (Adjective)

ˈoʊpənɪŋ
ˈoʊpənɪŋ
01

(cricket) mô tả giai đoạn đầu tiên của trận đấu, thường cho đến khi cây vợt đầu tiên rơi xuống; mô tả một vận động viên đánh bóng mở đầu hiệp đấu hoặc một vận động viên ném bóng mở đầu cuộc tấn công.

(cricket) describing the first period of play, usually up to the fall of the first wicket; describing a batsman who opens the innings or a bowler who opens the attack.

Ví dụ

In the opening match, Sarah scored a century in the first over.

Trong trận mở màn, Sarah đã ghi bàn thế kỷ trong hiệp đầu tiên.

The opening batsman, Jack, hit a boundary on the first ball.

Người đánh bóng mở màn, Jack, đã đánh trúng ranh giới ở quả bóng đầu tiên.

The opening bowler, Emily, took two wickets in the first over.

Vận động viên ném bóng mở màn, Emily, đã lấy được hai cú đánh bóng trong hiệp đầu tiên.

02

Liên quan đến sự bắt đầu hoặc bắt đầu của một chuỗi sự kiện.

Pertaining to the start or beginning of a series of events.

Ví dụ

The opening ceremony of the conference was impressive.

Lễ khai mạc hội nghị thật ấn tượng.

The opening remarks by the speaker set the tone for the event.

Bài phát biểu khai mạc của diễn giả đã tạo nên không khí cho sự kiện.

The opening act of kindness sparked a chain reaction of generosity.

Hành động tử tế khai mạc đã khơi dậy một phản ứng dây chuyền về sự hào phóng.

Chu Du Speak

Chat AI

Bạn

Luyện Speaking sử dụng Opening cùng Chu Du Speak

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp

Phù hợp nhất

Phù hợp

Ít phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp

Phù hợp nhất

Phù hợp

Ít phù hợp

Tần suất xuất hiện

5.0/8Trung bình
Listening
Trung bình
Speaking
Trung bình
Reading
Trung bình
Writing Task 1
Trung bình
Writing Task 2
Trung bình

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Giải đề IELTS Writing Task 1 và Task 2 ngày 11/03/2023
[...] English proficiency can lead to increased economic and social mobility by avenues to higher education and career progression [...]Trích: Giải đề IELTS Writing Task 1 và Task 2 ngày 11/03/2023
Giải đề IELTS Writing Task 1 và Task 2 ngày 11/03/2023
[...] English proficiency can lead to increased economic and social mobility by avenues to higher education and career progression [...]Trích: Giải đề IELTS Writing Task 1 và Task 2 ngày 11/03/2023
Bài mẫu IELTS Speaking Part 1 chủ đề Morning Time kèm từ vựng
[...] After waking up, I start my day by my blinds and enjoying the fresh air in the morning [...]Trích: Bài mẫu IELTS Speaking Part 1 chủ đề Morning Time kèm từ vựng
Giải đề IELTS Writing Task 1 và Task 2 ngày 22/04/2023
[...] It also appears that the museum had the same hour for both seasons, but it closed earlier towards the end of the year [...]Trích: Giải đề IELTS Writing Task 1 và Task 2 ngày 22/04/2023

Idiom with Opening

ˈoʊpənɨŋ ɡˈæmbɨt

Khởi đầu thuận lợi

An opening movement, tactic, or statement which is made to secure a position that is to one's advantage.

Her compliment was his opening gambit to start a conversation.

Lời khen của cô ấy là mánh khai mạc của anh ta để bắt đầu một cuộc trò chuyện.