Bản dịch của từ Operating budget trong tiếng Việt

Operating budget

Idiom
Chu Du Speak - Luyện Speaking với AI hiệu quả, phản hồi tức thì

Operating budget (Idiom)

01

Kế hoạch tài chính phác thảo doanh thu và chi tiêu dự kiến trong một thời gian cụ thể, thường bao gồm một năm tài chính.

A financial plan that outlines expected revenues and expenditures for a specific period typically covering one fiscal year.

Ví dụ

The city council approved the operating budget for social programs in 2023.

Hội đồng thành phố đã phê duyệt ngân sách hoạt động cho các chương trình xã hội năm 2023.

The operating budget does not include funds for new community centers.

Ngân sách hoạt động không bao gồm quỹ cho các trung tâm cộng đồng mới.

Is the operating budget sufficient for the social services needed this year?

Ngân sách hoạt động có đủ cho các dịch vụ xã hội cần thiết năm nay không?

The city’s operating budget increased by 10% this fiscal year.

Ngân sách hoạt động của thành phố tăng 10% trong năm tài chính này.

The council did not approve the new operating budget last month.

Hội đồng không phê duyệt ngân sách hoạt động mới tháng trước.

02

Ngân sách thường bao gồm tất cả các chi phí liên tục mà một tổ chức cần để duy trì hoạt động.

A budget that typically includes all ongoing expenses an organization needs to maintain its operations.

Ví dụ

The city council approved the operating budget for social services last week.

Hội đồng thành phố đã phê duyệt ngân sách hoạt động cho dịch vụ xã hội tuần trước.

The nonprofit does not have an operating budget for community outreach programs.

Tổ chức phi lợi nhuận không có ngân sách hoạt động cho các chương trình tiếp cận cộng đồng.

Does the school have an operating budget for social activities this year?

Trường có ngân sách hoạt động cho các hoạt động xã hội năm nay không?

The operating budget for 2023 is $1 million for community programs.

Ngân sách hoạt động cho năm 2023 là 1 triệu đô la cho các chương trình cộng đồng.

The city does not have an operating budget for social services this year.

Thành phố không có ngân sách hoạt động cho dịch vụ xã hội năm nay.

03

Công cụ quản lý hiệu quả các nguồn tài chính của một doanh nghiệp hoặc tổ chức.

A tool for managing the financial resources of a business or organization effectively.

Ví dụ

The city council approved an operating budget for social services this year.

Hội đồng thành phố đã phê duyệt ngân sách hoạt động cho dịch vụ xã hội năm nay.

The nonprofit organization does not have an operating budget for community programs.

Tổ chức phi lợi nhuận không có ngân sách hoạt động cho các chương trình cộng đồng.

Does the school have an operating budget for social activities this semester?

Trường có ngân sách hoạt động cho các hoạt động xã hội học kỳ này không?

The city council approved the operating budget for social services this year.

Hội đồng thành phố đã phê duyệt ngân sách hoạt động cho dịch vụ xã hội năm nay.

They did not allocate enough in the operating budget for community programs.

Họ không phân bổ đủ trong ngân sách hoạt động cho các chương trình cộng đồng.

Chu Du Speak

Chat AI

Bạn

Luyện Speaking sử dụng Operating budget cùng Chu Du Speak

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp

Phù hợp nhất

Phù hợp

Ít phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp
Không có từ phù hợp

Tần suất xuất hiện

1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Idiom with Operating budget

Không có idiom phù hợp