Bản dịch của từ Operational trong tiếng Việt

Operational

Adjective

Operational (Adjective)

ˌɑpɚˈeiʃənl̩
ˌɑpəɹˈeiʃənl̩
01

Đang hoặc sẵn sàng để sử dụng.

In or ready for use.

Ví dụ

The new social media platform is now operational for users.

Nền tảng truyền thông xã hội mới đã sẵn sàng cho người dùng.

The operational community center offers various programs for residents.

Trung tâm cộng đồng hoạt động cung cấp nhiều chương trình cho cư dân.

The operational charity organization helps those in need in the area.

Tổ chức từ thiện hoạt động giúp đỡ những người cần giúp ở khu vực.

02

Liên quan đến hoặc phù hợp với chủ nghĩa hoạt động.

Relating to or in accordance with operationalism.

Ví dụ

The operational procedures were carefully followed in the social experiment.

Các quy trình vận hành đã được tuân thủ cẩn thận trong thí nghiệm xã hội.

Efficiency is a key factor in maintaining operational effectiveness in social services.

Hiệu quả là một yếu tố quan trọng trong việc duy trì hiệu suất vận hành trong dịch vụ xã hội.

The social organization underwent an operational overhaul to improve its functionality.

Tổ chức xã hội đã trải qua một cuộc cải tổ vận hành để cải thiện tính khả dụng của nó.

Dạng tính từ của Operational (Adjective)

Nguyên mẫuSo sánh hơnSo sánh nhất

Operational

Thao tác

-

-

Kết hợp từ của Operational (Adjective)

CollocationVí dụ

Fully operational

Hoạt động đầy đủ

The community center is fully operational with new facilities.

Trung tâm cộng đồng hoạt động đầy đủ với các cơ sở vật chất mới.

Chu Du Speak

Chat AI

Bạn

Luyện Speaking sử dụng Operational cùng Chu Du Speak

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp

Phù hợp nhất

Phù hợp

Ít phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp

Phù hợp nhất

Phù hợp

Ít phù hợp

Tần suất xuất hiện

1.0/8Rất thấp
Listening
Trung bình
Speaking
Rất thấp
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Idea for IELTS Writing Task 2 Topic Business - Phân tích ý tưởng, từ vựng và bài mẫu theo chủ đề
[...] Firstly, multinational companies contribute directly to the economic development of the country in which they by creating employment opportunities for local people through factories and projects in developing countries [...]Trích: Idea for IELTS Writing Task 2 Topic Business - Phân tích ý tưởng, từ vựng và bài mẫu theo chủ đề
Bài mẫu IELTS Writing Task 2 cho chủ đề Success ngày 12/12/2020
[...] In addition, maths is required when performing business like accounting, inventory management, and forecasting sales [...]Trích: Bài mẫu IELTS Writing Task 2 cho chủ đề Success ngày 12/12/2020
Giải đề và bài mẫu IELTS Writing cho chủ đề Sports ngày thi 22/08/2020
[...] Firstly, without sponsorship, many sporting competitions and events could not [...]Trích: Giải đề và bài mẫu IELTS Writing cho chủ đề Sports ngày thi 22/08/2020
Bài mẫu IELTS Writing Task 1 và Task 2 band 7 đề thi ngày 25/11/2021
[...] In addition, the vast majority of spending was used for program services [...]Trích: Bài mẫu IELTS Writing Task 1 và Task 2 band 7 đề thi ngày 25/11/2021

Idiom with Operational

Không có idiom phù hợp