Bản dịch của từ Opinionated person trong tiếng Việt

Opinionated person

Idiom
Chu Du Speak - Luyện Speaking với AI hiệu quả, phản hồi tức thì

Opinionated person (Idiom)

əˈpɪ.njəˌneɪ.tɪd.pɚ.sən
əˈpɪ.njəˌneɪ.tɪd.pɚ.sən
01

Một người rất chắc chắn về ý kiến của mình và tin rằng người khác nên chấp nhận chúng.

A person who is very sure about their own opinions and believes that other people should accept them.

Ví dụ

An opinionated person often dominates group discussions with strong views.

Một người có quan điểm thường chiếm ưu thế trong các cuộc thảo luận nhóm.

She is not an opinionated person; she listens to different perspectives.

Cô ấy không phải là người có quan điểm; cô ấy lắng nghe các quan điểm khác nhau.

Is he an opinionated person when discussing social issues?

Liệu anh ấy có phải là người có quan điểm khi thảo luận về các vấn đề xã hội không?

Luyện nói từ vựng với Chu Du AI

/opinionated person/

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp

Phù hợp nhất

Phù hợp

Ít phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp
Không có từ phù hợp

Tần suất xuất hiện

1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Idiom with Opinionated person

Không có idiom phù hợp