Bản dịch của từ Opponent trong tiếng Việt

Opponent

Noun [U/C]

Opponent (Noun)

əpˈoʊnn̩t
əpˈoʊnn̩t
01

Một người cạnh tranh hoặc phản đối người khác trong một cuộc thi, trò chơi hoặc tranh luận.

Someone who competes with or opposes another in a contest, game, or argument.

Ví dụ

She faced a tough opponent in the debate competition.

Cô ấy đối diện với một đối thủ khó khăn trong cuộc thi tranh luận.

The opponent's strategy in the game was unexpected.

Chiến thuật của đối thủ trong trò chơi là không ngờ.

He debated his opponent fiercely during the political campaign.

Anh ấy tranh luận gay gắt với đối thủ trong chiến dịch chính trị.

Dạng danh từ của Opponent (Noun)

SingularPlural

Opponent

Opponents

Kết hợp từ của Opponent (Noun)

CollocationVí dụ

Outspoken opponent

Đối thủ mạnh mẽ

The activist was an outspoken opponent of social inequality.

Người hoạt động là một đối thủ mạnh mẽ của bất bình đẳng xã hội.

Main opponent

Đối thủ chính

She considers her sister as her main opponent in the competition.

Cô ấy coi chị gái mình là đối thủ chính trong cuộc thi.

Vociferous opponent

Đối thủ huyên náo

The vociferous opponent criticized the social welfare policies loudly.

Đối thủ ồn ào đã chỉ trích chính sách phúc lợi xã hội mạnh mẽ.

Chief opponent

Đối thủ chính

She was the chief opponent in the social debate.

Cô ấy là đối thủ chính trong cuộc tranh luận xã hội.

Tough opponent

Đối thủ mạnh mẽ

Facing a tough opponent in the debate competition was challenging.

Đối diện với một đối thủ mạnh trong cuộc thi tranh luận là thách thức.

Chu Du Speak

Chat AI

Bạn

Luyện Speaking sử dụng Opponent cùng Chu Du Speak

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp

Phù hợp nhất

Phù hợp

Ít phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp

Phù hợp nhất

Phù hợp

Ít phù hợp

Tần suất xuất hiện

1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Trung bình
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Bài mẫu IELTS Writing Task 1 và Task 2 band 7 đề thi ngày 03/03/2022
[...] While some people believe that science should place emphasis on addressing health issues, suggest that other problems should be prioritized [...]Trích: Bài mẫu IELTS Writing Task 1 và Task 2 band 7 đề thi ngày 03/03/2022
Describe a sport you enjoyed when you were young | Bài mẫu & từ vựng
[...] I learned to trust and rely on my teammates, to communicate effectively on the court, and to respect my and referees [...]Trích: Describe a sport you enjoyed when you were young | Bài mẫu & từ vựng
Bài mẫu IELTS Writing Task 1 và Task 2 band 7 đề thi ngày 10/04/2021 - Đề 1
[...] Thus, the against women serving in the army or police force believe that this kind of job is less well-suited for the allegedly weaker sex [...]Trích: Bài mẫu IELTS Writing Task 1 và Task 2 band 7 đề thi ngày 10/04/2021 - Đề 1
Giải đề IELTS Writing Task 1 và Task 2 ngày 09/11/2023
[...] of late childbearing may argue that advanced maternal and paternal ages can lead to health risks for both the child and parents, including increased chances of genetic disorders and complications during pregnancy [...]Trích: Giải đề IELTS Writing Task 1 và Task 2 ngày 09/11/2023

Idiom with Opponent

Không có idiom phù hợp