Bản dịch của từ Or trong tiếng Việt

Or

Conjunction
Chu Du Speak - Luyện Speaking với AI hiệu quả, phản hồi tức thì

Or (Conjunction)

ɔːr
ɔːr
ər
ɚ
01

Hoặc.

Or.

Ví dụ

You can have tea or coffee for breakfast.

Bạn có thể uống trà hoặc cà phê cho bữa sáng.

She will visit her parents or go shopping this afternoon.

Cô ấy sẽ đến thăm bố mẹ hoặc đi mua sắm vào chiều nay.

Do you prefer cats or dogs as pets?

Bạn thích mèo hay chó làm thú cưng hơn?

02

Kết nối hai tên tương đương.

Connects two equivalent names.

Ví dụ

John invited Mary or Sarah to the party.

John đã mời Mary hoặc Sarah đến dự bữa tiệc.

You can choose to eat pizza or pasta for dinner.

Bạn có thể chọn ăn pizza hoặc mì ống cho bữa tối.

The event will be held on Monday or Tuesday.

Sự kiện sẽ được tổ chức vào thứ Hai hoặc thứ Ba.

03

Đếm các phần tử trước và sau là hai khả năng.

Counts the elements before and after as two possibilities.

Ví dụ

She can have tea or coffee for breakfast.

Cô ấy có thể uống trà hoặc cà phê cho bữa sáng.

You can choose to study economics or psychology in college.

Bạn có thể chọn học kinh tế hoặc tâm lý học ở trường đại học.

He will either go to the cinema or stay home.

Anh ấy sẽ đi xem phim hoặc ở nhà.

04

(logic) toán tử biểu thị sự tách rời của hai mệnh đề hoặc giá trị chân lý. có hai hình thức, bao gồm hoặc và độc quyền hoặc.

(logic) an operator denoting the disjunction of two propositions or truth values. there are two forms, the inclusive or and the exclusive or.

Ví dụ

You can have tea or coffee for breakfast.

Bạn có thể uống trà hoặc cà phê cho bữa sáng.

Attend the meeting or submit a report by Friday.

Tham dự cuộc họp hoặc nộp báo cáo trước thứ Sáu.

Join us for dinner or meet us at the cinema later.

Tham gia bữa tối với chúng tôi hoặc gặp chúng tôi tại rạp chiếu phim sau.

Chu Du Speak

Chat AI

Bạn

Luyện Speaking sử dụng Or cùng Chu Du Speak

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp

Phù hợp nhất

Phù hợp

Ít phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp

Ít phù hợp

Tần suất xuất hiện

7.0/8Cao
Listening
Cao
Speaking
Cao
Reading
Cao
Writing Task 1
Cao
Writing Task 2
Cao

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Giải đề IELTS Writing Task 1 và Task 2 ngày 16/02/2023
[...] Enquiries were received in person, via telephone, through email written correspondence [...]Trích: Giải đề IELTS Writing Task 1 và Task 2 ngày 16/02/2023
Giải đề Cambridge IELTS 17, Test 3, Speaking Part 2 & 3
[...] I think just about everybody knows this statue and associates it with freedom, America, New York City, something like that [...]Trích: Giải đề Cambridge IELTS 17, Test 3, Speaking Part 2 & 3
Describe a childhood experience that you enjoyed - Bài mẫu kèm từ vựng
[...] They can fade, get distorted, be influenced by our emotions biases [...]Trích: Describe a childhood experience that you enjoyed - Bài mẫu kèm từ vựng
Bài mẫu IELTS Writing và Từ vựng theo chủ đề Scientific Research
[...] For instance, studies related to nuclear power weapons must be carried out supervised by governmental organizations to protect a country from terrorism other warfare [...]Trích: Bài mẫu IELTS Writing và Từ vựng theo chủ đề Scientific Research

Idiom with Or

Không có idiom phù hợp