Bản dịch của từ Organically trong tiếng Việt
Organically

Organically (Adverb)
The community garden grows vegetables organically for local families every summer.
Khu vườn cộng đồng trồng rau củ một cách tự nhiên cho các gia đình địa phương mỗi mùa hè.
They do not use chemicals; they prefer to grow food organically.
Họ không sử dụng hóa chất; họ thích trồng thực phẩm một cách tự nhiên.
Do you think people should eat food grown organically more often?
Bạn có nghĩ rằng mọi người nên ăn thực phẩm trồng một cách tự nhiên thường xuyên hơn không?
Họ từ
Từ "organically" có nguồn gốc từ tiếng Anh, mang nghĩa "tự nhiên" hoặc "theo cách tự nhiên". Trong bối cảnh nông nghiệp, từ này thường được sử dụng để chỉ các phương pháp canh tác không sử dụng hóa chất tổng hợp. Trong tiếng Anh Mỹ, từ "organically" thường được sử dụng phổ biến hơn trong các cuộc thảo luận về thực phẩm và môi trường. Ngược lại, tiếng Anh Anh có thể nhấn mạnh hơn vào chất lượng sản phẩm mà không chứa thuốc trừ sâu hay phân hóa học, mặc dù ý nghĩa cơ bản là tương đồng.
Từ "organically" có nguồn gốc từ tiếng Latinh "organicus", nghĩa là "thuộc về cơ thể" hoặc "được cấu tạo". Từ này đã trải qua quá trình phát triển từ thế kỷ 15, khi nó được sử dụng để mô tả các sự vật có sự sống và các hệ thống sinh học. Ngày nay, "organically" chỉ việc sản xuất hoặc phát triển mà không sử dụng hóa chất tổng hợp, nhấn mạnh mối liên hệ với tự nhiên và sức khỏe bền vững. Sự phát triển này phản ánh xu hướng toàn cầu hướng tới nông nghiệp và thực phẩm tự nhiên, bảo vệ môi trường.
Từ “organically” có tần suất sử dụng tương đối cao trong thi IELTS, đặc biệt trong phần Nghe và Đọc, nơi nó thường được liên kết với các chủ đề về nông nghiệp bền vững hoặc thực phẩm tự nhiên. Trong các ngữ cảnh khác, từ này thường được sử dụng để chỉ sự phát triển tự nhiên, không qua xử lý hay can thiệp, trong các lĩnh vực như marketing, sinh học và phát triển xã hội. Sự phổ biến của từ này phản ánh xu hướng ưa chuộng giải pháp tự nhiên trong nhiều lĩnh vực hiện đại.
Từ đồng nghĩa (Synonym)
Phù hợp
Ít phù hợp
Từ trái nghĩa (Antonym)
Tần suất xuất hiện
Tài liệu trích dẫn có chứa từ



