Bản dịch của từ Organize trong tiếng Việt

Organize

Verb

Organize (Verb)

ˈɔɹgənˌɑɪz
ˈɑɹgənˌɑɪz
01

Sắp xếp hoặc chuẩn bị cho (một sự kiện hoặc hoạt động)

Make arrangements or preparations for (an event or activity)

Ví dụ

She organized a charity event for the homeless shelter.

Cô ấy tổ chức một sự kiện từ thiện cho trại tạm trú cho người vô gia cư.

The community organized a cleanup campaign in the park.

Cộng đồng tổ chức một chiến dịch dọn dẹp ở công viên.

02

Sắp xếp một cách có hệ thống; đặt hàng.

Arrange systematically; order.

Ví dụ

The community organized a charity event to help the homeless.

Cộng đồng tổ chức một sự kiện từ thiện để giúp người vô gia cư.

The volunteers organized a clean-up campaign in the neighborhood.

Các tình nguyện viên tổ chức một chiến dịch dọn dẹp trong khu phố.

Kết hợp từ của Organize (Verb)

CollocationVí dụ

Fail to organize

Thất bại trong việc tổ chức

They fail to organize community events regularly.

Họ thất bại trong việc tổ chức sự kiện cộng đồng đều đặn.

Seek to organize

Cố gắng tổ chức

They seek to organize a charity event for the homeless.

Họ cố gắng tổ chức một sự kiện từ thiện cho người vô gia cư.

Be possible to organize

Có thể tổ chức

It is possible to organize a charity event for the homeless.

Có thể tổ chức một sự kiện từ thiện cho người vô gia cư.

Be able to organize

Có khả năng tổ chức

She is able to organize charity events efficiently.

Cô ấy có khả năng tổ chức sự kiện từ thiện hiệu quả.

Be difficult to organize

Khó tổ chức

Organizing a large social event can be difficult to coordinate.

Tổ chức một sự kiện xã hội lớn có thể khó tổ chức.

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp

Phù hợp nhất

Phù hợp

Ít phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp

Phù hợp nhất

Phù hợp

Ít phù hợp

Tần suất xuất hiện

2.0/8Thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Trung bình
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Trung bình

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Idiom with Organize

Không có idiom phù hợp