Bản dịch của từ Organized trong tiếng Việt

Organized

Adjective
Chu Du Speak - Luyện Speaking với AI hiệu quả, phản hồi tức thì

Organized (Adjective)

ˈɔɹgənaɪzd
ˈɔɹgənaɪzd
01

(của một người) đặc trưng bởi tổ chức hiệu quả.

Of a person characterised by efficient organization.

Ví dụ

She is very organized, always keeping track of her tasks.

Cô ấy rất có tổ chức, luôn theo dõi công việc của mình.

He is not organized, often forgetting important deadlines.

Anh ấy không có tổ chức, thường quên hạn chót quan trọng.

Are you naturally organized or do you need to work on it?

Bạn có tự nhiên tổ chức hay cần phải làm việc về điều đó?

02

(về sự vật hoặc bối cảnh) đã được tổ chức; theo đúng thứ tự.

Of things or settings having been organized in good order.

Ví dụ

Her organized notes helped her ace the IELTS writing test.

Ghi chú được tổ chức giúp cô ấy đỗ kỳ thi viết IELTS.

He struggled in the speaking test due to his disorganized thoughts.

Anh ấy gặp khó khăn trong kỳ thi nói vì suy nghĩ lộn xộn.

Are you naturally organized or do you need to work on it?

Bạn có tự nhiên tổ chức hay cần phải làm việc về điều đó?

03

Liên hiệp.

Unionized.

Ví dụ

The organized group of workers demanded better working conditions.

Nhóm công nhân tổ chức đòi điều kiện làm việc tốt hơn.

She was not part of any organized movement for social change.

Cô ấy không tham gia vào bất kỳ phong trào tổ chức nào để thay đổi xã hội.

Are you involved in any organized activities to promote community engagement?

Bạn có tham gia vào bất kỳ hoạt động tổ chức nào để thúc đẩy sự tham gia cộng đồng không?

Dạng tính từ của Organized (Adjective)

Nguyên mẫuSo sánh hơnSo sánh nhất

Organized

Đã tổ chức

More organized

Có tổ chức hơn

Most organized

Có tổ chức nhất

Luyện nói từ vựng với Chu Du AI

/organized/

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp

Phù hợp nhất

Phù hợp

Ít phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp

Phù hợp nhất

Phù hợp

Ít phù hợp

Tần suất xuất hiện

1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Giải đề IELTS Writing Task 1 và Task 2 ngày 20/02/2021
[...] Some people say free time activities for children should be by parents [...]Trích: Giải đề IELTS Writing Task 1 và Task 2 ngày 20/02/2021
Describe a useful skill you learned from an older person - Speaking
[...] Alignment is beauty" has been his motto since he tends to be w ell- consistently [...]Trích: Describe a useful skill you learned from an older person - Speaking
IELTS Speaking Part 1 chủ đề Birthday | Từ vựng liên quan và bài mẫu
[...] To illustrate, urban kids' birthday parties are frequently in a restaurant with the participation of their family and friends [...]Trích: IELTS Speaking Part 1 chủ đề Birthday | Từ vựng liên quan và bài mẫu
Bài mẫu IELTS Writing và Từ vựng theo chủ đề Tourism
[...] In recent years, there has been a growing tendency for tourists to travel to remote locations and communities on tours [...]Trích: Bài mẫu IELTS Writing và Từ vựng theo chủ đề Tourism

Idiom with Organized

Không có idiom phù hợp