Bản dịch của từ Orientate trong tiếng Việt

Orientate

Verb
Chu Du Speak - Luyện Speaking với AI hiệu quả, phản hồi tức thì

Orientate (Verb)

ˈoʊɹiɛntˌeit
ˈoʊɹiɛntˌeit
01

(anh, ireland, new zealand, australia, nội động từ) hướng tới một hướng đi nhất định.

(uk, ireland, new zealand, australia, intransitive) to face a given direction.

Ví dụ

She orientated herself towards the stage during the performance.

Cô ấy đã hướng mình về phía sân khấu trong buổi biểu diễn.

Students should orientate towards their career goals for better success.

Học sinh nên hướng tới mục tiêu nghề nghiệp để đạt được thành công tốt hơn.

The new employee needs to orientate towards the company's culture.

Nhân viên mới cần hướng tới văn hóa của công ty.

02

(anh, ireland, new zealand, australia, bắc cầu) để định vị (cái gì đó), căn chỉnh so với một vị trí nhất định.

(uk, ireland, new zealand, australia, transitive) to position (something), to align relative to a given position.

Ví dụ

She orientated the chairs towards the stage for the performance.

Cô ấy hướng các chiếc ghế về phía sân khấu cho buổi biểu diễn.

The event planner orientated the decorations to face the entrance.

Người tổ chức sự kiện hướng các trang trí để đối diện với lối vào.

They orientated the tables in a circular arrangement for the meeting.

Họ hướng các bàn theo sắp xếp tròn cho cuộc họp.

03

(cổ) di chuyển hoặc quay về phía đông; rẽ từ phía bắc hoặc phía nam về phía đông.

(archaic) to move or turn toward the east; to veer from the north or south toward the east.

Ví dụ

The ancient civilization would orientate their temples towards the sunrise.

Nền văn minh cổ xưa sẽ hướng đền đài của họ về bình minh.

During the ceremony, the participants were asked to orientate towards the east.

Trong buổi lễ, các người tham gia được yêu cầu hướng về phía đông.

The tradition required people to orientate their homes towards the east.

Truyền thống yêu cầu mọi người hướng ngôi nhà của họ về phía đông.

Dạng động từ của Orientate (Verb)

Loại động từCách chia
V1

Động từ nguyên thể

Present simple (I/You/We/They)

Orientate

V2

Quá khứ đơn

Past simple

Orientated

V3

Quá khứ phân từ

Past participle

Orientated

V4

Ngôi thứ 3 số ít

Present simple (He/She/It)

Orientates

V5

Hiện tại phân từ / Danh động từ

Verb-ing form

Orientating

Luyện nói từ vựng với Chu Du AI

/orientate/

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp

Phù hợp nhất

Phù hợp

Ít phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp

Phù hợp nhất

Phù hợp

Ít phù hợp

Tần suất xuất hiện

1.0/8Rất thấp
Listening
Trung bình
Speaking
Rất thấp
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Giải đề IELTS Writing Task 1 và Task 2 ngày 21/10/2023
[...] One crucial step is to offer comprehensive programs that prepare students for the academic and social aspects of higher education [...]Trích: Giải đề IELTS Writing Task 1 và Task 2 ngày 21/10/2023
Giải đề IELTS Writing Task 1 và Task 2 ngày 21/10/2023
[...] However, by implementing programs, fostering smaller learning communities, and promoting active student engagement, both institutions and learners can collaborate to ease this transition and enhance the overall educational experience [...]Trích: Giải đề IELTS Writing Task 1 và Task 2 ngày 21/10/2023
Cách mô tả nội thất (Interior) cho câu hỏi “Describe a coffee shop” trong IELTS Speaking Part 2
[...] This café is a small open space that is modern-lifestyle- with a host of dynamic shades to attract youngsters [...]Trích: Cách mô tả nội thất (Interior) cho câu hỏi “Describe a coffee shop” trong IELTS Speaking Part 2
Giải đề và bài mẫu IELTS Writing cho chủ đề Health ngày 04/06/2020
[...] Some profit- companies may even make researchers set a higher price for their research outcomes to maximize their earnings [...]Trích: Giải đề và bài mẫu IELTS Writing cho chủ đề Health ngày 04/06/2020

Idiom with Orientate

Không có idiom phù hợp
Góp ý & Báo lỗi nội dungMọi phản hồi của bạn sẽ được lắng nghe và góp phần giúp ZIM cải thiện chất lượng từ điển tốt nhất.