Bản dịch của từ Original position trong tiếng Việt

Original position

Noun [U/C]
Chu Du Speak - Luyện Speaking với AI hiệu quả, phản hồi tức thì

Original position (Noun)

ɚˈɪdʒənəl pəzˈɪʃən
ɚˈɪdʒənəl pəzˈɪʃən
01

Một tình huống giả thuyết trong đó các cá nhân xác định các nguyên tắc công lý dưới một lớp màn của sự ngu dốt.

A hypothetical situation in which individuals determine the principles of justice behind a veil of ignorance.

Ví dụ

The original position ensures fairness in social justice discussions.

Vị trí nguyên bản đảm bảo sự công bằng trong các cuộc thảo luận về công lý xã hội.

The original position does not allow bias in decision-making processes.

Vị trí nguyên bản không cho phép thiên lệch trong các quy trình ra quyết định.

What is the original position in social justice theory?

Vị trí nguyên bản trong lý thuyết công lý xã hội là gì?

02

Trạng thái ban đầu hoặc hoàn cảnh của một cái gì đó trước khi có sự sửa đổi hoặc thay đổi.

The initial state or circumstance of something before modifications or changes occur.

Ví dụ

In the original position, society valued community over individual success.

Trong vị trí ban đầu, xã hội đánh giá cao cộng đồng hơn thành công cá nhân.

The original position of families has changed significantly over the years.

Vị trí ban đầu của các gia đình đã thay đổi đáng kể theo năm tháng.

What was the original position of women in traditional societies?

Vị trí ban đầu của phụ nữ trong các xã hội truyền thống là gì?

03

Một khái niệm cơ bản trong triết lý chính trị và đạo đức, thường được liên kết với john rawls.

A foundational concept in political philosophy and ethics, often associated with john rawls.

Ví dụ

John Rawls discussed the original position in his book, 'A Theory of Justice.'

John Rawls đã thảo luận về vị trí nguyên bản trong cuốn sách 'Lý thuyết về công lý.'

The original position does not guarantee equality for all individuals in society.

Vị trí nguyên bản không đảm bảo sự bình đẳng cho tất cả mọi người trong xã hội.

What is the original position in John Rawls' philosophy of justice?

Vị trí nguyên bản là gì trong triết lý công lý của John Rawls?

Luyện nói từ vựng với Chu Du AI

/original position/

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp
Không có từ phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp
Không có từ phù hợp

Tần suất xuất hiện

1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Idiom with Original position

Không có idiom phù hợp