Bản dịch của từ Ornamentation trong tiếng Việt

Ornamentation

Noun [U/C]

Ornamentation (Noun)

ˌɔɹnəmɛntˈeɪʃn
ˌɑɹnəmɛntˈeɪʃn
01

Các yếu tố trang trí được thêm vào một cái gì đó để tăng cường sự xuất hiện của nó.

Decorative elements added to something to enhance its appearance.

Ví dụ

The wedding dress was adorned with intricate ornamentation.

Chiếc váy cưới được trang trí bằng họa tiết trang trí phức tạp.

The minimalist style prefers simplicity over excessive ornamentation.

Phong cách tối giản ưa chuộng sự đơn giản hơn là trang trí quá mức.

Did you notice the delicate ornamentation on the antique necklace?

Bạn có nhận ra sự trang trí tinh tế trên chiếc dây chuyền cổ xưa không?

Dạng danh từ của Ornamentation (Noun)

SingularPlural

Ornamentation

Ornamentations

Chu Du Speak

Chat AI

Bạn

Luyện Speaking sử dụng Ornamentation cùng Chu Du Speak

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp

Phù hợp nhất

Phù hợp

Ít phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp

Phù hợp

Ít phù hợp

Tần suất xuất hiện

1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Bài mẫu Describe your favorite piece of jewelry - IELTS Speaking Part 1, 2
[...] Furthermore, such expensive serve as a representation of people's social position and are worn as a way to flaunt possessions [...]Trích: Bài mẫu Describe your favorite piece of jewelry - IELTS Speaking Part 1, 2
Describe something special you took home from a tourist attraction | Bài mẫu IELTS Speaking
[...] From my experience, Westerners like to bring back home postcards or mugs, while people from Eastern countries like to buy food [...]Trích: Describe something special you took home from a tourist attraction | Bài mẫu IELTS Speaking

Idiom with Ornamentation

Không có idiom phù hợp