Bản dịch của từ Osmose trong tiếng Việt
Osmose

Osmose (Verb)
Đi ngang qua hoặc như thể do thẩm thấu.
Pass by or as if by osmosis.
Information about the new policy osmoses through the community quickly.
Thông tin về chính sách mới thấm qua cộng đồng nhanh chóng.
Rumors don't osmose easily in closed social circles.
Tin đồn không thấm qua dễ dàng trong các vòng xã hội đóng cửa.
Does knowledge osmose better in online or offline social groups?
Kiến thức có thấm qua tốt hơn trong nhóm xã hội trực tuyến hay ngoại tuyến không?
Osmose là quá trình di chuyển tự nhiên của nước từ khu vực có nồng độ thấp đến khu vực có nồng độ cao qua một màng bán thấm, nhằm đạt được sự cân bằng nồng độ. Thuật ngữ này thường được sử dụng trong lĩnh vực sinh học và hóa học. Trong tiếng Anh, "osmosis" được sử dụng cả trong tiếng Anh Anh và Anh Mỹ mà không có sự khác biệt về viết lẫn nghĩa, nhưng có thể có sự khác biệt trong phát âm do sự biến thể trong cách nhấn âm.
Từ đồng nghĩa (Synonym)
Phù hợp nhất
Phù hợp
Ít phù hợp