Bản dịch của từ Ossicular chain reconstruction trong tiếng Việt

Ossicular chain reconstruction

Noun [U/C]
Chu Du Speak - Luyện Speaking với AI hiệu quả, phản hồi tức thì

Ossicular chain reconstruction (Noun)

əsˈɪkjəlɚ tʃˈeɪn ɹˌikənstɹˈʌkʃən
əsˈɪkjəlɚ tʃˈeɪn ɹˌikənstɹˈʌkʃən
01

Một thủ thuật phẫu thuật để sửa chữa chuỗi xương trong tai giữa.

A surgical procedure to repair the ossicular chain in the middle ear.

Ví dụ

Ossicular chain reconstruction was successful for Sarah's hearing improvement.

Phẫu thuật tái tạo chuỗi xương giữa tai của Sarah đã thành công.

The doctor did not recommend ossicular chain reconstruction for minor hearing loss.

Bác sĩ không khuyến nghị phẫu thuật tái tạo chuỗi xương giữa tai cho tổn thương nghe nhẹ.

Is ossicular chain reconstruction necessary for all types of ear surgery?

Phẫu thuật tái tạo chuỗi xương giữa tai có cần thiết cho tất cả các loại phẫu thuật tai không?

Ossicular chain reconstruction helped John regain his hearing after surgery.

Phẫu thuật tái tạo chuỗi xương tai giúp John lấy lại thính lực.

Many patients do not need ossicular chain reconstruction for minor ear issues.

Nhiều bệnh nhân không cần phẫu thuật tái tạo chuỗi xương tai cho vấn đề tai nhẹ.

02

Cấu trúc giải phẫu được tạo thành từ ba xương nhỏ trong tai giữa liên quan đến việc nghe.

The anatomical structure composed of three small bones in the middle ear involved in hearing.

Ví dụ

Ossicular chain reconstruction helps many patients regain their hearing ability.

Phẫu thuật tái tạo chuỗi xương giữa giúp nhiều bệnh nhân lấy lại thính lực.

Ossicular chain reconstruction does not work for everyone with hearing loss.

Phẫu thuật tái tạo chuỗi xương giữa không hiệu quả với mọi người bị mất thính lực.

Is ossicular chain reconstruction the best option for hearing improvement?

Phẫu thuật tái tạo chuỗi xương giữa có phải là lựa chọn tốt nhất để cải thiện thính lực không?

The ossicular chain reconstruction improved Jane's hearing after her accident.

Việc tái tạo chuỗi xương nhỏ đã cải thiện khả năng nghe của Jane sau tai nạn.

The doctor did not perform an ossicular chain reconstruction for the patient.

Bác sĩ đã không thực hiện tái tạo chuỗi xương nhỏ cho bệnh nhân.

03

Một phương pháp phục hồi suy giảm thính lực do rối loạn của chuỗi xương.

A method for restoring hearing loss caused by dysfunction of the ossicular chain.

Ví dụ

Ossicular chain reconstruction helped Maria regain her hearing in 2022.

Phẫu thuật tái tạo chuỗi xương giúp Maria lấy lại thính lực năm 2022.

Many people do not understand ossicular chain reconstruction’s importance for hearing.

Nhiều người không hiểu tầm quan trọng của phẫu thuật tái tạo chuỗi xương cho thính lực.

Is ossicular chain reconstruction the best option for severe hearing loss?

Phẫu thuật tái tạo chuỗi xương có phải là lựa chọn tốt nhất cho mất thính lực nặng không?

Ossicular chain reconstruction helped John regain his hearing after the accident.

Phẫu thuật tái tạo chuỗi xương đã giúp John lấy lại thính lực sau tai nạn.

Many people do not know about ossicular chain reconstruction as a treatment.

Nhiều người không biết về phẫu thuật tái tạo chuỗi xương như một phương pháp điều trị.

Chu Du Speak

Chat AI

Bạn

Luyện Speaking sử dụng Ossicular chain reconstruction cùng Chu Du Speak

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp
Không có từ phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp
Không có từ phù hợp

Tần suất xuất hiện

1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Idiom with Ossicular chain reconstruction

Không có idiom phù hợp