Bản dịch của từ Ostensible trong tiếng Việt

Ostensible

Adjective
Chu Du Speak - Luyện Speaking với AI hiệu quả, phản hồi tức thì

Ostensible (Adjective)

ɑstˈɛnsɪbl
ɑstˈɛnsəbl
01

Đã nêu hoặc có vẻ đúng, nhưng không nhất thiết phải như vậy.

Stated or appearing to be true but not necessarily so.

Ví dụ

The ostensible reason for the meeting was to discuss community issues.

Lý do rõ ràng cho cuộc họp là thảo luận về các vấn đề cộng đồng.

The project’s ostensible goals were not achieved by the deadline.

Các mục tiêu rõ ràng của dự án không đạt được đúng hạn.

Is the ostensible support for the charity truly genuine?

Liệu sự ủng hộ rõ ràng cho tổ chức từ thiện có thực sự chân thành không?

Dạng tính từ của Ostensible (Adjective)

Nguyên mẫuSo sánh hơnSo sánh nhất

Ostensible

Dễ nhìn

More ostensible

Dễ nhìn hơn

Most ostensible

Dễ nhìn nhất

Luyện nói từ vựng với Chu Du AI

/ostensible/

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp

Phù hợp

Ít phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp

Phù hợp nhất

Ít phù hợp

Tần suất xuất hiện

1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Idiom with Ostensible

Không có idiom phù hợp