Bản dịch của từ Osteoma trong tiếng Việt

Osteoma

Noun [U/C]
Chu Du Speak - Luyện Speaking với AI hiệu quả, phản hồi tức thì

Osteoma (Noun)

01

Một khối u xương; đặc biệt là một khối u lành tính có giới hạn rõ bao gồm xương đặc hoặc xương xốp, thường xuất hiện ở xương sọ.

A tumour of bone specifically a wellcircumscribed benign tumour composed of compact or trabecular bone usually occurring in a bone of the skull.

Ví dụ

The doctor found an osteoma in Sarah's skull during the MRI.

Bác sĩ đã phát hiện một khối u xương trong hộp sọ của Sarah trong MRI.

The osteoma did not cause any problems for Michael's social life.

Khối u xương không gây ra vấn đề gì cho cuộc sống xã hội của Michael.

Is an osteoma common among young adults in social activities?

Khối u xương có phổ biến trong giới trẻ tham gia hoạt động xã hội không?

Chu Du Speak

Chat AI

Bạn

Luyện Speaking sử dụng Osteoma cùng Chu Du Speak

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp
Không có từ phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp
Không có từ phù hợp

Tần suất xuất hiện

1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Idiom with Osteoma

Không có idiom phù hợp