Bản dịch của từ Otherwise-minded trong tiếng Việt
Otherwise-minded

Otherwise-minded (Noun)
Với. những người có đầu óc khác như một lớp học.
With the otherwiseminded people as a class.
Many otherwise-minded individuals support social justice initiatives in our community.
Nhiều cá nhân có tư tưởng khác ủng hộ các sáng kiến công bằng xã hội trong cộng đồng chúng ta.
Otherwise-minded people do not agree with traditional social norms.
Những người có tư tưởng khác không đồng ý với các chuẩn mực xã hội truyền thống.
Are otherwise-minded individuals participating in the upcoming social event?
Liệu những cá nhân có tư tưởng khác có tham gia sự kiện xã hội sắp tới không?
"Otherwise-minded" là một tính từ được sử dụng để mô tả những người có tư tưởng, quan điểm hoặc ý kiến khác biệt so với ý kiến thông thường hay với một nhóm cụ thể nào đó. Thuật ngữ này không có phiên bản khác nhau giữa tiếng Anh Anh và tiếng Anh Mỹ cả về cách viết lẫn cách phát âm. Tuy nhiên, việc sử dụng có thể khác nhau trong các ngữ cảnh văn hóa và xã hội, với "otherwise-minded" thường được dùng trong các cuộc thảo luận về đa dạng tư tưởng hoặc sự khác biệt trong quan điểm.
Từ "otherwise-minded" được hình thành từ hai yếu tố: "otherwise" có nguồn gốc từ cụm từ tiếng Anh cổ "other" và "wise", ghép lại với ý nghĩa là "theo cách khác", và "minded" là một từ có nguồn gốc từ tiếng Anh cổ "mynedan", mang nghĩa "có tâm trí hoặc tư duy về điều gì đó". Sự kết hợp này phản ánh ý nghĩa hiện tại của từ, dùng để mô tả những người có quan điểm hay tư duy khác biệt so với đa số, thể hiện tính sáng tạo và tinh thần phản biện trong xã hội.
Từ "otherwise-minded" không phải là một từ phổ biến trong bốn thành phần của kỳ thi IELTS, bao gồm Nghe, Nói, Đọc và Viết. Trong IELTS, nó có thể được sử dụng trong các bài luận hoặc phần nói khi thảo luận về quan điểm đối lập hoặc tư tưởng khác biệt. Ngoài ngữ cảnh IELTS, từ này thường được sử dụng trong các cuộc thảo luận triết học hoặc xã hội, để chỉ những người có cách nhìn hoặc tư duy khác biệt so với đa số.