Bản dịch của từ Otorrhea trong tiếng Việt
Otorrhea

Otorrhea (Noun)
The doctor noted otorrhea in the patient during the social event.
Bác sĩ đã ghi nhận tình trạng chảy dịch tai ở bệnh nhân trong sự kiện xã hội.
There was no otorrhea reported after the community health check-up.
Không có trường hợp chảy dịch tai nào được báo cáo sau kiểm tra sức khỏe cộng đồng.
Is otorrhea common among children during social gatherings?
Chảy dịch tai có phổ biến ở trẻ em trong các buổi gặp gỡ xã hội không?
Một triệu chứng chỉ ra nhiều tình trạng của tai.
A symptom indicating various ear conditions.
Otorrhea can indicate an ear infection in children like John.
Otorrhea có thể chỉ ra nhiễm trùng tai ở trẻ em như John.
Many people do not recognize otorrhea as a serious symptom.
Nhiều người không nhận ra otorrhea là triệu chứng nghiêm trọng.
Is otorrhea common among adults in social gatherings?
Otorrhea có phổ biến ở người lớn trong các buổi gặp gỡ xã hội không?
Otorrhea can indicate an ear infection in many social cases.
Otorrhea có thể chỉ ra một nhiễm trùng tai trong nhiều trường hợp xã hội.
People do not always recognize otorrhea as a serious condition.
Mọi người không phải lúc nào cũng nhận ra otorrhea là một tình trạng nghiêm trọng.
Is otorrhea common among children in social gatherings?
Otorrhea có phổ biến trong số trẻ em tại các buổi gặp gỡ xã hội không?
Từ đồng nghĩa (Synonym)
Từ trái nghĩa (Antonym)
Phù hợp