Bản dịch của từ Out and out trong tiếng Việt

Out and out

Adjective Adverb
Chu Du Speak - Luyện Speaking với AI hiệu quả, phản hồi tức thì

Out and out (Adjective)

ˈaʊt ənd
ˈaʊt ənd
01

Trong sự tôn trọng; tuyệt đối.

In every respect absolute.

Ví dụ

The community center is an out and out success for local events.

Trung tâm cộng đồng là một thành công hoàn toàn cho các sự kiện địa phương.

The new policy is not an out and out solution to poverty.

Chính sách mới không phải là một giải pháp hoàn toàn cho nghèo đói.

Is the festival an out and out celebration of our culture?

Liệu lễ hội có phải là một lễ kỷ niệm hoàn toàn về văn hóa của chúng ta không?

Out and out (Adverb)

ˈaʊt ənd
ˈaʊt ənd
01

Hoàn toàn.

Completely.

Ví dụ

The community center is out and out a safe place for everyone.

Trung tâm cộng đồng hoàn toàn là một nơi an toàn cho mọi người.

The project is not out and out successful without community support.

Dự án không hoàn toàn thành công nếu không có sự hỗ trợ của cộng đồng.

Is the festival out and out enjoyable for all ages?

Liệu lễ hội có hoàn toàn thú vị cho mọi lứa tuổi không?

Chu Du Speak

Chat AI

Bạn

Luyện Speaking sử dụng Out and out cùng Chu Du Speak

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp

Phù hợp nhất

Phù hợp

Ít phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp

Phù hợp nhất

Ít phù hợp

Tần suất xuất hiện

1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

IELTS Speaking Topic Keys | Bài mẫu tham khảo và từ vựng
[...] However, there was one incident where I accidentally left my keys inside the house and went to throw the rubbish [...]Trích: IELTS Speaking Topic Keys | Bài mẫu tham khảo và từ vựng

Idiom with Out and out

Không có idiom phù hợp