Bản dịch của từ Out of date trong tiếng Việt

Out of date

Verb Adjective
Chu Du Speak - Luyện Speaking với AI hiệu quả, phản hồi tức thì

Out of date (Verb)

ˈaʊt ˈʌv dˈeɪt
ˈaʊt ˈʌv dˈeɪt
01

Trở nên lỗi thời hoặc không còn được sử dụng.

To become oldfashioned or no longer in use.

Ví dụ

Many social media platforms are out of date after five years.

Nhiều nền tảng mạng xã hội đã lỗi thời sau năm năm.

These outdated social norms are not relevant in today's society.

Những chuẩn mực xã hội lỗi thời này không còn phù hợp trong xã hội hôm nay.

Are our communication methods out of date for young people?

Các phương pháp giao tiếp của chúng ta đã lỗi thời với giới trẻ chưa?

Out of date (Adjective)

ˈaʊt ˈʌv dˈeɪt
ˈaʊt ˈʌv dˈeɪt
01

Lỗi thời hoặc không còn được sử dụng.

Oldfashioned or no longer in use.

Ví dụ

Many social norms are now considered out of date and irrelevant.

Nhiều chuẩn mực xã hội giờ đây được coi là lỗi thời và không phù hợp.

This fashion trend is not out of date; it's still popular today.

Xu hướng thời trang này không lỗi thời; nó vẫn phổ biến hôm nay.

Are traditional values out of date in today's society?

Các giá trị truyền thống có lỗi thời trong xã hội hôm nay không?

Luyện nói từ vựng với Chu Du AI

/out of date/

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp

Phù hợp

Ít phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp

Phù hợp

Ít phù hợp

Tần suất xuất hiện

1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Giải đề và bài mẫu IELTS Writing cho chủ đề Travel ngày 06/06/2020
[...] Although abundant, the information provided by books and movies might soon be of- because the world is always changing, and therefore, what was written or recorded a long time ago can hardly ensure its accuracy [...]Trích: Giải đề và bài mẫu IELTS Writing cho chủ đề Travel ngày 06/06/2020

Idiom with Out of date

Không có idiom phù hợp