Bản dịch của từ Out of pocket trong tiếng Việt

Out of pocket

Idiom
Chu Du Speak - Luyện Speaking với AI hiệu quả, phản hồi tức thì

Out of pocket (Idiom)

01

Không thể trả tiền cho một thứ gì đó, thường là do thiếu vốn.

Unable to pay for something often due to lack of funds.

Ví dụ

She couldn't afford the medication, so she was out of pocket.

Cô ấy không thể đủ tiền mua thuốc nên cô ấy không trả tiền.

He felt embarrassed when he realized he was out of pocket.

Anh ấy cảm thấy xấu hổ khi nhận ra anh ấy không trả tiền.

Were you out of pocket when you needed to pay for the repairs?

Bạn đã không trả tiền khi bạn cần phải trả tiền sửa chữa?

Many students are out of pocket and struggle to afford textbooks.

Nhiều sinh viên không có tiền và gặp khó khăn trong việc mua sách giáo trình.

She was out of pocket, so she couldn't attend the IELTS workshop.

Cô ấy không có tiền nên không thể tham gia hội thảo IELTS.

02

Không khả dụng hoặc không thể truy cập được trong một khoảng thời gian.

Not available or unreachable for a period of time.

Ví dụ

She couldn't afford the trip, so she was out of pocket.

Cô ấy không thể chi trả cho chuyến đi nên cô ấy không thể tiếp cận được.

He felt out of pocket when his friends went out without him.

Anh ấy cảm thấy không thể tiếp cận khi bạn bè đi ra ngoài mà không có anh.

Are you out of pocket because you can't join the party?

Bạn có không thể tiếp cận vì không tham gia vào bữa tiệc không?

She couldn't afford the trip, so she was out of pocket.

Cô ấy không thể chi trả cho chuyến đi, vì vậy cô ấy không thể tiếp cận được.

His friends covered his expenses when he was out of pocket.

Bạn bè của anh ấy chi trả cho các chi phí khi anh ấy không thể tiếp cận được.

03

Phát sinh một khoản chi phí không thể hoàn trả.

Incurring an expense that is not reimbursable.

Ví dụ

Many people struggle with medical bills that are out of pocket.

Nhiều người gặp khó khăn với hóa đơn y tế không được bồi thường.

It is frustrating to have to pay for everything out of pocket.

Rất khó chịu khi phải trả tiền cho tất cả mọi thứ không được bồi thường.

Are there any ways to avoid paying out of pocket for healthcare?

Có cách nào để tránh việc trả tiền cho dịch vụ y tế không được bồi thường không?

I had to pay for the medical treatment out of pocket.

Tôi phải trả tiền cho việc điều trị y tế bằng túi tiền.

She couldn't afford the repair costs out of pocket.

Cô ấy không thể chi trả chi phí sửa chữa bằng túi tiền.

Luyện nói từ vựng với Chu Du AI

/out of pocket/

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp

Phù hợp

Ít phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp

Ít phù hợp

Tần suất xuất hiện

1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Bài mẫu IELTS Speaking chủ đề: Describe a special toy you had in your childhood
[...] This is because this toy/device was the first ever item that I purchased of my own with my hard-earned money [...]Trích: Bài mẫu IELTS Speaking chủ đề: Describe a special toy you had in your childhood

Idiom with Out of pocket

Không có idiom phù hợp
Góp ý & Báo lỗi nội dungMọi phản hồi của bạn sẽ được lắng nghe và góp phần giúp ZIM cải thiện chất lượng từ điển tốt nhất.