Bản dịch của từ Out of the woods trong tiếng Việt

Out of the woods

Phrase
Chu Du Speak - Luyện Speaking với AI hiệu quả, phản hồi tức thì

Out of the woods (Phrase)

ˌaʊtfˈɔθjudz
ˌaʊtfˈɔθjudz
01

Không còn gặp nguy hiểm hay khó khăn.

No longer in danger or difficulty.

Ví dụ

After receiving support from the community, the family was out of the woods.

Sau khi nhận được sự hỗ trợ từ cộng đồng, gia đình đã thoát khỏi tình thế nguy hiểm.

The charity event helped many homeless individuals to be out of the woods.

Sự kiện từ thiện đã giúp nhiều người vô gia cư thoát khỏi khó khăn.

With the new job opportunity, Sarah felt like she was finally out of the woods.

Với cơ hội việc làm mới, Sarah cảm thấy như cuối cùng cô ấy đã thoát khỏi tình thế khó khăn.

Luyện nói từ vựng với Chu Du AI

/out of the woods/

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp

Phù hợp nhất

Phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp
Không có từ phù hợp

Tần suất xuất hiện

1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Idiom with Out of the woods

Không có idiom phù hợp